Bí quyết và công cụ tự học nói tiếng Anh lưu loát trong 1 năm ... Người học hoàn toàn có thể nói được tiếng Anh lưu loát nếu thực hiện nghiêm túc theo các ...
Sunday, March 17, 2013
Lesson 1: Mua và bán
Bán: Sell
Bán chạy(v): sell well
Bán không chạy (v): Sell badly
Bán chạy nhất(v): Sell best
Bán hạ giá (v): sell at a low price (danh từ là sale off)
Bán thanh lý (v): Sell off (liquidate)
Bán hết (v): Sell out
Bán lại (v): Resell (v)
(Có thể) bán được (adj): Marketable/saleable
Không thể bán được (adj) : Unsaleable (ế)
Bán phá giá/bán tháo : Dump (sự bán phá giá là Dumping)
Bán ra nước ngoài: Sell abroad
Mua: Purchase, buy
Mua bán với : Deal with
Ex : Chúng ta sẽ mua bán với họ miễn là họ tiếp tục duy trì mức giá như hiện nay
As long as they continue to maintain their present price levels, we will deal with them.
Mua chịu: buy on credit
Mua trả góp : Installment (n), buy ( something )off-plan (v)(mua nhà cửa..)
Mua đứt : Buy out something
Mua chuộc ai (đút lót): Buy somebody off
Mua chung: Group buying, collective buying
Mua lại: buy back (tài sản, cổ phiếu), repurchase(n)
mua cho ai cái gì: buy somebody something
sự mua bán :acquisition
No comments:
Post a Comment