Bí quyết và công cụ tự học nói tiếng Anh lưu loát trong 1 năm ... Người học hoàn toàn có thể nói được tiếng Anh lưu loát nếu thực hiện nghiêm túc theo các ...
Friday, April 12, 2013
Chuỗi bài luyện phát âm tiếng anh (phần 2-/ɪ/)
Short vowel /ɪ/ _ Nguyên âm ngắn /ɪ/
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Video minh họa:
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
(Xem lại bài học trước: Phát âm tiếng anh phần 1 /i:/)
Examples
him/hɪm/ anh ấy
hymn/hɪm/ bài thánh ca
sin /sɪn/ tội lỗi, phạm tội
ship /∫ɪp/ tàu thuyền
bin /bɪn/ thùng
it /ɪt/ nó
sit /sɪt/ ngồi
lick /lɪk/ cái liềm
chick /t∫ɪk/ gà con
pill /pɪl/ viên thuốc
begin /bɪ'gɪn/ bắt đầu
picture /'pɪkt∫ə/ bức tranh
miss /mɪs/ nhớ, nhỡ
hill /hɪl/ đồi
king /kɪŋ/ vua
six /siks/ số 6
wig /wɪg/ chửi mắng
grin /grɪn/ cười toe toét
fish /fɪ∫/ cá
Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age"
Examples
village /’vɪlɪdʒ/ làng xã
cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh
shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt
baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay
courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm
damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại
luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý
message /’mesɪdʒ/ thông điệp
voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch
passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples Transcription Listen Meaning
begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu
become /bɪ’kʌm/ trở nên
behave /bɪˈheɪv/ cư xử
defrost /diːˈfrɔːst/ xả nước đá
decide /dɪ’saɪd/ quyết định
dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế
renew /rɪ’njuː/ đổi mới
return /rɪˈtɜːrn/ trở về, hoàn lại
remind /rɪˈmaɪnd/ gợi nhớ
reorganize /riːˈɔːrɡənaɪz/ chỉnh đốn, tổ chức lại
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm
Examples
win /wɪn/ chiến thắng
miss /mɪs/ nhớ
ship /ʃɪp/ thuyền, tầu
bit /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu
sit /sɪt/ ngồi
kit /kɪt/ đồ đạc, quần áo
din /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói)
dim /dɪm/ mờ ảo, không rõ
grin /grɪn/ cười toe toét
him /hɪm/ nó, ông ấy
twin /twɪn/sinh đôi
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Examples
build /bɪld/ xây cất
guilt /gɪlt/ tội lỗi
guinea /’gɪni/ đồng tiền Anh (21 shillings)
guitar /gɪ'tɑːr/ đàn ghi ta
quilt /kwɪlt/ nệm bông
quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm
equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ tương đương
colloquial /kə'ləʊkwɪəl/ thuộc về đối thoại
mosquito /məs’kɪːtəʊ/ con muỗi
No comments:
Post a Comment