Công thức chung : S BE past participle(P2)
I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn giản : S am/is/are P2
2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S am/is/are being P2
3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S have/has been P2
4. Đối với Quá khứ đơn giản: S was/were p2
5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S was/were being P2
6. Đối với Tương lai đơn giản: S will be P2
7. Đối với Tương lai gần: S to be going to Be P2
8. Đối với Tương lai hòan thành: S will have been P2
9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S had been P2
II/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/Cấu trúc 1: S modal Verb Verb infinitive(Vinf)
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
>>> Thể bị động S modal verb be P2.
EX: I must do this homework.>> This homework must be done.
2/Cấu trúc
2: S modal Verb have P2
Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.>>>Bị động: S modal Verb have been P2
Hôm sau mình sẽ đăng những dạng đặc biệt,để cho các bạn đã hiểu có thể nâng cao kiến thức.
No comments:
Post a Comment