Wednesday, May 1, 2013

BÀI 1: GREETINGS

Vocabulary:


Word Transcript Class Meaning Example
Hello /he'lou/ int. Xin chào Hello. My name is Mark. 
Hi /hai/ int. Xin chào Hi, Peter. 
Good morning /gud 'mɔ:niɳ/ int. Xin chào (dùng cho buổi sáng) Good morning, Miss Hoa. How are you? 
Good afternoon /gud 'ɑ:ftə'nu:n/ int. Xin chào (dùng cho buổi chiều) Good afternoon, Mr Smith. 
Good evening /gud i':vniɳ/ int. Xin chào (dùng cho buổi tối) Good evening, Miss Hoa. 
I /ai/ pron. tôi, mình, tớ I am a student. 
we /wi:/ pron. chúng tôi, chúng ta We are students. 
You /ju:/ pron. bạn, các bạn, anh, các anh, ông,... You are very kind. 
He /hi:/ pron. anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới) He is 10 years old and he is a student. 
She /ʃi:/ pron. Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới) Daisy is my friend. She is very kind. 
It /it/ pron. This is my dog. It is very friendly. 
They /ðei/ pron. họ, bọn họ, bọn chúng,... They are my friends. 
my /mai/ poss.adj. của tôi My name is Andy. 
your /jɔ:/ poss.adj. của bạn Your pen is very nice. 
our /'auə/ poss.adj. của chúng tôi Our school is very nice. 
his /hiz/ poss.adj. của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,... His pen is very nice. 
her /hə:/ poss.adj. của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,... Her pen is very nice. 
its /itz/ poss.adj. của nó, (dùng cho vật)... I have a dog. Its tail is very long. 
their /ðeə/ poss.adj. của họ, của bọn họ,... Their school is very nice. 
am /æm/ v là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE) I am at home. 
are /a:/ v là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE) You are very kind. 
is /iz/ v là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE) She is a teacher. 
fine /fain/ Adj mạnh, khỏe, tốt I am fine. 
thank /θæɳk/ v cảm ơn Thank you very much. 
Mr. /'mistər/ ông, ngài,... (dùng với tên/họ của người đàn ông) This is Mr. Brown. 
Mrs. /'misiz/ bà,... (dùng với tên/họ của chồng) Mrs. Smith is very old. 
Ms. /'miz/ cô, bà,...(tên/họ của người phụ nữ đứng tuổi, có gia đình hoặc chưa) Ms. Sarah is my teacher. 
Miss. /'mis/ cô,...(tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình) Good morning, Miss Sarah. 
Sir /sə:/ ông, ngài Good afternoon, Sir. 
Madam /'mædəm/ Good afternoon, Madam. 

Nguồn: Internet

No comments:

Post a Comment

Popular Posts