Friday, September 5, 2014

TỔNG HỢP 100 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT

1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)

2.Break down: bị hư

3.Break in: đột nhập vào nhà

4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

7.Brush up on st: ôn lại

8.Call for st: cần cái gì đó;
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

9.Carry out: thực hiện (kế hoạch)

10.Catch up with sb: theo kịp ai đó

11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn

12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn

13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

14.Clean st up: lau chùi

15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)


No comments:

Post a Comment

Popular Posts