Thursday, June 13, 2013

Unit 01 - 1000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày. Hy vọng những từ vựng Tiếng Anh cơ bản này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh ngày càng tốt hơn.
Word
Transcript
Class
Audio
Meaning
Example
a
/eɪ/ /ə/
article
một
an
/æn/ /ən/
article
một
about
/əˈbaʊt/
prep
về
above
/əˈbʌv/
prep
ở trên
across
/əˈkrɒs/
prep
ngang qua
act
/ækt/
v
hành động, cư xử
active
/ˈæk.tɪv/
adj
năng động, chủ động
activity
/ækˈtɪvɪti/
n
hoạt động
add
/æd/
v
thêm vào, cộng
afraid
/əˈfreɪd/
adj
sợ, e rằng

Mạo từ

Trong tiếng Anh có 3 mạo từ là a, an, the. A và an là mạo từ không xác định, dùng với danh từ đếm được số ít.
Eg: a/an + book/pen/orange/clock/house...

A kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng phụ âm
Eg: a colour, a dog, a cake...

An kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
Eg: an apple, an orange...

Chú ý:
a horsean hour (h là âm câm)
a university (u phát âm thành /j/)an umbrella

Họ từ Act 

act(v)hành động, cư xử
action(n)hành động, hành vi
activity(n)hoạt động
actor(n)diễn viên
actress(n)nữ diễn viên
active(adj)chủ động, tích cực
inactive/ unactive(adj)không hoạt động, thụ động
actively(adv)một cách tích cực

No comments:

Post a Comment

Popular Posts