Word | Transcript | Class | Meaning | Example | |
another | /əˈnʌðər / | adj. | khác, nữa | The woman waits for her husband for another two years. | |
answer | /ˈænsər/ | v. n. | trả lời câu trả lời | Can you answer my question, please? | |
appear | /əˈpɪər / | v. | xuất hiện | She appears briefly in the new Bond film. | |
apple | /ˈæpl/ | n. | quả táo | She taught me how to peel an apple. | |
area | /ˈeəriə/ | n. | khu vực | Nobody lives in this area. | |
arm | /ɑːm/ | n. | cánh tay | That boy was shot in the arm. | |
army | /ˈɑːmi/ | n. | quân đội | When did you join the army? | |
around | /əˈraʊnd/ | prep. | vòng quanh, xung quanh | The Moon goes around the Earth. | |
arrive | /əˈraɪv/ | v. | đến | What time will your train arrive? | |
art | /ɑːt/ | n. | nghệ thuật | Art and English were my best subjects at school. |
Another/Other/The Other + Noun
Another + danh từ đếm được số ít
Eg: another pencil - cái bút chì khác
Other + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được
Eg: other pencils - những cái bút chì khác
The other + danh từ đếm được/danh từ không đếm được
The other/the others
The other: đại từ xác định, số ít
Eg: I have two brothers. One is a doctor; the other is a teacher. Tôi có hai người em. Một người là bác sĩ, người còn lại là giáo viên.
The others: đại từ xác định, số nhiều
Eg: I have four brothers. One is a doctor; the others are teachers. Tôi có bốn người em. Một người là bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.
One another/Each other: lẫn nhau
One another: từ 3 người trở lên
Each other: 2 người
No comments:
Post a Comment