Thursday, January 15, 2015

Vocabulary

WordTranscriptClass
MeaningExample
another/əˈnʌðər /adj.khác, nữaThe woman waits for her husband for another two years. 
answer/ˈænsər/
v.
n.
trả lời câu trả lờiCan you answer my question, please? 
appear/əˈpɪər /v.xuất hiệnShe appears briefly in the new Bond film. 
apple/ˈæpl/n.quả táoShe taught me how to peel an apple. 
area/ˈeəriə/n.khu vựcNobody lives in this area. 
arm/ɑːm/n.cánh tayThat boy was shot in the arm. 
army/ˈɑːmi/n.quân độiWhen did you join the army? 
around/əˈraʊnd/prep.vòng quanh, xung quanhThe Moon goes around the Earth. 
arrive/əˈraɪv/v.đếnWhat time will your train arrive? 
art/ɑːt/n.nghệ thuậtArt and English were my best subjects at school. 
Another/Other/The Other + Noun
Another + danh từ đếm được số ít
Eg: another pencil - cái bút chì khác
Other + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được
Eg: other pencils - những cái bút chì khác
The other + danh từ đếm được/danh từ không đếm được
The other/the others
The other: đại từ xác định, số ít
Eg: I have two brothers. One is a doctor; the other is a teacher.  Tôi có hai người em. Một người là bác sĩ, người còn lại là giáo viên.
The others: đại từ xác định, số nhiều
Eg: I have four brothers. One is a doctor; the others are teachers.  Tôi có bốn người em. Một người là bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.
One another/Each other: lẫn nhau
One another: từ 3 người trở lên
Each other: 2 người

No comments:

Post a Comment

Popular Posts