Tuesday, August 5, 2014

MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG ANH RẤT THÔNG DỤNG

It's + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)

Take place = happen = occur (xảy ra)

to be excited about (thích thú)

to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)

There is + single-Noun, there are + plural Noun (có cái gì...)

feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)

expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)

advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)

go + V-ing (chỉ các trò tiêu khiển..) (go camping...)

leave someone alone (để ai yên...)

By + V-ing (bằng cách làm...)

want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive

Ví dụ:
I decide to study English.
Tôi quyết định học tiếng Anh.


◕ To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

Ví dụ:
I prefer dog to cat.
Tôi thích chó hơn mèo.

I prefer reading books to watching TV.
Tôi thích đọc sách hơn xem ti vi.

◕ Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

Ví dụ:
She would rather play games than read books.
Cô thích chơi trò chơi hơn là đọc sách.

I'd rather learn English than learn Biology.
Tôi muốn học tiếng Anh hơn là học Sinh học.


No comments:

Post a Comment

Popular Posts