Tuesday, August 26, 2014

TRẬT TỰ CỦA CÁC TÍNH TỪ TRƯỚC DANH TỪ

Khi có hai hoặc nhiều tính từ đứng trước danh từ thì trật tự thường (nhưng không phải luôn luôn) được sắp xếp theo thứ tự sau:

1. DETERMINERS (những hạn định): a, the, this, my, those, some,...

2. CARDINAL ADJECTIVES : one, four, ten,...

3. OPINION (how good?): lovely, nice, wonderful, great, awful, terrible,...

4. SIZE (how big?): big, small, long, large, short, tall, fat,...

5. QUALITY: quiet, boring, shiny, important, famous, angry, wet, sunny, fast, difficult, warm, wise, morden,...

6. AGE (how old?): new, old, young, elderly,...

7. SHAPE: round, oval, triangular,...

8. COLOR: red, blue, yellow, green, white,...

9. ORIGIN (where from?): Japanese, American, Chinese,...

10 MATERIAL (made of?): stone, plastic, steel, paper, leather,...

11. TYPE (what kind?): an ELECTRIC kettle, POLITICAL matters,...

12. PURPOSE (what for?): a BREAD knife, WALKING sticks, RIDING boots,...

13. PARTICIPIAL NOUN: writing-table,...

No comments:

Post a Comment

Popular Posts