Thursday, January 24, 2013

BÀI 1 - COLLOCATIN FOR TOEIC,IELTS : BOOKS



1/ Book genres/ do-it-yourself book/instructional materials: các thể loại sách/sách tự học/tài liệu hướng dẫn

2/ scientific paper/easy-to-follow guideline/manuscript: bài báo khoa học/hướng dẫn cụ thể, dễ thực hiện/bản thảo


 

3/ new release book/best-selling book/bookworm: sách mới phát hành/sách bán chạy nhất/mọt sách

4/worth reading books/must-read books/ must-see movies: sách đáng đọc/nên đọc/phim hay nên xem

5/ cultivate your knowledge/increase self understanding and awareness: trau dồi kiến thức/nâng cao nhận thức

6/ shape your perspective/sharpen language skills and develop eloquence: định hình quan điểm/tăng cường kĩ năng ngôn ngữ và thuyết trình 

7/ literacy value/historical significance/deep reflection on humanity: giá trị văn học/ý nghĩa lịch sử/phản ánh rõ nét lòng nhân đạo 
 ‎1.the non-book readers > < readers
2.Masterpiece : kiệt tác
3.Fiction >< non- fiction
4.Out of print : ngừng xuất bản
5.Writer’s block : thời gian nghỉ viết, ko có cảm hứng sáng tác
6.A first/ best-selling/historical/detective novel : ……………..
7.A paperback/comic/good/second –hand book : ………..
8.neat/legible/terrible/childish handwriting : nét chữ ngay ngắn/rõ ràng/……
9.Original/unpublished/handwritten manuscript: bản thảo gốc/ ko xuất bản/ viết tay
10.Avid/general /non-specialist reader : người đam mê/thường/ít khi đọc sách
11.public/reference/mobile library………………
12.Best-selling/award-winning/master/contemporary novelist…………
13.gives you an insight into : cho bạn một cái nhìn sâu sắc về….
14.a glimpse into other cultures : một cái nhìn tổng thề về các nền văn hoá khác nhau
15.The more you read, the more knowledgeable you become: ……
16.Widen ur horizon of information/culture/knowledge….: mở rông trân trời thông tin/văn hoá
17.thought-provoking ideas: ý tưởng kích thích tư duy
18. imbibes innovation into your thinking process : tạo sự đổi mới trong tư duy của bạn

 (Trích :Hội các sĩ tử luyện thi IELTS)


No comments:

Post a Comment

Popular Posts