Yêu Tiếng Anh - Đọc báo bằng Tiếng Anh giúp ích cho các bạn rất nhiều trong việc rèn luyện kỹ năng viết theo văn phong Mỹ vì trong bài báo các bạn sẽ biết được những cấu trúc hay, những từ mới lạ, biết thêm kiến thức thế giới, ngoài ra nó còn giúp phát triển kỹ năng đọc của bạn giúp bạn vượt qua các kì thi Tiếng Anh dễ dàng. Tiếp theo Phần 6, xem TẠI ĐÂY. Bài báo bên dưới trích từ CNN.com gần như thuần về kinh tế nên toàn từ chuyên ngành và khó nhưng các bạn không phải lo lắng gì cả, mỗi bài báo Tiếng Anh, Admin đều dịch toàn bộ bài báo ra Tiếng Việt, ngoài ra dưới mỗi bài báo Admin còn nêu ra một số từ mới và từ đồng nghĩa liên quan đến bài báo để các bạn tiện theo dõi và tự luyện cho mình kỹ năng dịch Anh - Việt. Download Phần 7 Tại Đây. Thân!
The bill(n): Dự luật
- The bill that back the United States away from its fiscal cliff awaited President Barack Obama's signature Wednesday, but new battles over taxes and spending awaits Washington in the next few weeks.
- Dự luật đã đưa nước Mỹ thoát khỏi vực thẳm tài chính đang chờ Tổng Thống Barack Obama ký vào thứ tư, nhưng vẫn còn nhiều tranh cãi xoay quanh việc thu thuế và chi ngân sách sẽ diễn ra tại Washington trong vài tuần tới.
- Congress averted that self-built precipice late Tuesday when the House voted to stave off widespread tax increases and deep spending cuts by accepting a brokered Senate compromise. It makes permanent the Bush administration's tax cuts for individuals earning less than $400,000 per year and couples earning less than $450,000.
- Quốc hội đã ngăn chặn một tình trạng nguy hiểm vào cuối chiều thứ ba khi Hạ Viện bỏ phiếu để ngăn chặn việc tăng thuế trên diện rộng và cắt giảm một lượng lớn chi ngân sách bằng cách chấp nhận một thỏa thuận đã được thông qua ở Thượng Viện. Dự luật đó đã giúp giữ vững chương trình cắt giảm thuế của chính quyền Bush cho cá nhân có mức thu nhập dưới mức 400.000 USD và cho vợ chồng có mức thu nhập dưới 450.000 USD.
- It raises rates on those who make more than that from 35% to 39.6%, bringing back a top tax bracket from the Clinton administration, and will raise roughly $600 billion in new revenues over 10 years, according to various estimates.
- Dự luật cũng tăng tỷ lệ thuế từ 35% đến 39.6% đối với những cá nhân có mức thu nhập cao hơn con số đó, làm ta nhớ lại nhóm người bị đánh thuế thu nhập cao thời chính quyền Clinton, và theo một số nhận định khác nhau thì doanh thu thuế sẽ tăng khoảng 600 tỉ USD trong vòng 10 năm.
- The bill also extends unemployment insurance and delays for two months the threat of sequestration--a series of automatic, across-the-board cuts in federal spending.
- Dự luật cũng mở rộng chương trình bảo hiểm thất nghiệp và dời lại 2 tháng đối với việc bị siết tài sản, hàng loạt việc cắt giảm chi tiêu liên bang tự động và toàn diện.
- Economists had predicted the combination of those tax increases and spending cuts could have thrown the U.S. economy back into recession and driven unemployment back into the 9% range.
- Các nhà kinh tế dự đoán rằng việc kết hợp cả 2 chính sách tăng thuế và cắt giảm chi tiêu chính phủ có thể sẽ đưa nền kinh tế Mỹ quay lại thời kỳ suy thoái và khiến cho tỷ lệ thất nghiệp quay trở lại ở mức 9%.
- Meanwhile, a new Congress takes office on Thursday, and lawmakers will soon be confronted by the need to raise the federal debt ceiling and what to do about the still-hanging sequester--a legacy of the last battle over the debt ceiling, in 2011.
- Trong khi đó, quốc hội mới sẽ nhận nhiệm sở vào ngày thứ năm tuần này, và các nhà làm luật sẽ sớm đương đầu với một yêu cầu là tăng trần nợ của chính phủ liên bang và phải làm gì đối với việc cắt giảm chi tiêu toàn diện của chính phủ liên bang đang tồn tại -- đó là những gì kế thừa từ cuộc tranh luận về trần nợ năm 2011.
The bill(n): Dự luật
Back something away from something = move something away from something: kéo cái gì thoát khỏi cái gì.
Fiscal cliff: Vực thẳm tài chính
Await = expect(v): mong đợi
Battle = Debate(n): Cuộc tranh luận
Avert = Stave off(v): ngăn chặn
Self-built precipice: tình trạng khá nguy hiểm
Widespread tax increase: Tăng thuế trên diện rộng.
Deep spending cut: Cắt giảm lượng lớn chi tiêu chính phủ.
Brokered Senate compromise: Thỏa thuận đã được thông qua ở Thượng Viện
Permanent = continual = durable = everlasting(adj): Giữ vững, ổn định
Permanent = continual = durable = everlasting(adj): Giữ vững, ổn định
Bring back = recall = remind(v): gợi lại, nhắc lại
Top tax bracket: Nhóm người đóng thuế thu nhập cao.
Roughly = approximately = around = more or less = about(adv): khoảng
Estimate = evaluation = appraisal = measurement(n): ước tính, đánh giá.
Extend = boost = broaden = continue(v): mở rộng
Unemployment insurance: Bảo hiểm thất nghiệp
Sequestration = forfeit(n): sự tịch thu tạm thời (tài sản...)
Across-the-board = all = complete(adj): toàn diện
Federal spending: Chi tiêu của chính phủ liên bang.
Economist(n): Nhà kinh tế học
Predict = guess = conclude = forecast = figure out(v): dự đoán
Throw something back into something = Drive something back into something: đưa cái gì quay lại cái gì.
Meanwhile = in the meantime = concurrently = simultaneously(adv): trong khi đó, đồng thời.
Congress =The house = assembly = parliament(n): Quốc hội.
Take office = assume an office = take over = come into office: Nhận nhiệm sở, lên nắm quyền.
Lawmaker = congressman = legislator = lawgiver(n): Nhà làm luật, dân biểu.
Confront sb with sb/sth = face up to = face with: khiến ai phải đương đầu với.
The federal debt ceiling: Trần nợ của chính phủ liên bang.
Legacy = inheritance = heritage(n): di sản thừa kế.
Top tax bracket: Nhóm người đóng thuế thu nhập cao.
Roughly = approximately = around = more or less = about(adv): khoảng
Estimate = evaluation = appraisal = measurement(n): ước tính, đánh giá.
Extend = boost = broaden = continue(v): mở rộng
Unemployment insurance: Bảo hiểm thất nghiệp
Sequestration = forfeit(n): sự tịch thu tạm thời (tài sản...)
Across-the-board = all = complete(adj): toàn diện
Federal spending: Chi tiêu của chính phủ liên bang.
Economist(n): Nhà kinh tế học
Predict = guess = conclude = forecast = figure out(v): dự đoán
Throw something back into something = Drive something back into something: đưa cái gì quay lại cái gì.
Meanwhile = in the meantime = concurrently = simultaneously(adv): trong khi đó, đồng thời.
Congress =The house = assembly = parliament(n): Quốc hội.
Take office = assume an office = take over = come into office: Nhận nhiệm sở, lên nắm quyền.
Lawmaker = congressman = legislator = lawgiver(n): Nhà làm luật, dân biểu.
Confront sb with sb/sth = face up to = face with: khiến ai phải đương đầu với.
The federal debt ceiling: Trần nợ của chính phủ liên bang.
Legacy = inheritance = heritage(n): di sản thừa kế.
Tommy Bảo - Yêu Tiếng Anh
No comments:
Post a Comment