1/ high inflation and corruption: lạm phát và tham nhũng cao
2/ brain-drain: chảy máu chất xám
3/ widespread flooding: lũ lụt trên diện rộng
2/ brain-drain: chảy máu chất xám
3/ widespread flooding: lũ lụt trên diện rộng
4/ Food shortage/food security/ crop failure: thiếu lương thực/an ninh lương thực/ mất mùa
5/ insufficiency and poor quality of water: thiếu nước và chất lượng nước không đảm bảo
6/ face the socio-economic challenges: đối mặt với những thách thức kinh tế xã hội
7/ seek temporary measures / long-term solutions/cost-effective ways: tìm kiếm giải pháp tình thế/biện pháp lâu dài/ phương pháp hiệu quả [MH]
Guys, just some words about inflation n corruption. Just write before going to Megastar, and preparing a report for Minh Hoa =))
- spiralling inflation = soaring inflation = inflation that increasing quickly, out of control
- price/wages inflation
- the rate of inflation = the inflation rate
- fuel inflation = push up inflation = do sth that make inflation worse
- control inflation = curb inflation
- fight inflation = combat inflation
- get inflation down = reduce inflation
- kepp inflation down = keep it at a low level (remain unchange)
- inflation is running at 10%/11% = stands at 10%/11%. (Dont use "is standing", just us " Infaltion currently stands at ...)
Corrruption
- political/financial/educational / goverment/police... corruption
- alleged corruption
- bribery and corruption.
- high-level corruption (use when u talk about gov or society)
- moral corruption
- stamp out corruption (stop completely)
- fight corruption = tackle corruption (stop corruption )
- root out corruption : find and stop corruption
- spiralling inflation = soaring inflation = inflation that increasing quickly, out of control
- price/wages inflation
- the rate of inflation = the inflation rate
- fuel inflation = push up inflation = do sth that make inflation worse
- control inflation = curb inflation
- fight inflation = combat inflation
- get inflation down = reduce inflation
- kepp inflation down = keep it at a low level (remain unchange)
- inflation is running at 10%/11% = stands at 10%/11%. (Dont use "is standing", just us " Infaltion currently stands at ...)
Corrruption
- political/financial/educational / goverment/police... corruption
- alleged corruption
- bribery and corruption.
- high-level corruption (use when u talk about gov or society)
- moral corruption
- stamp out corruption (stop completely)
- fight corruption = tackle corruption (stop corruption )
- root out corruption : find and stop corruption
1.structural transformation : chuyển đổi cơ cấu
2.low-productivity (agricultural) activities > <higher-productivity activities
3.pro-poor growth: gia tăng đói nghèo
4.liberalized markets/trade: mở rộng tự do thị trường,thương mại
5.Agriculture/farming –forestry-fishing: nông-lâm- ngư nghiệp
6.low/middle/high-income country vùng có thu nhập ……
7.trade barrier: rào cản thương mại
8. high/low-skilled workers/jobs: công nhân, công việc tay nghề cao, thâp
white-collar worker: lao động trí óc, blue-collar worker: lao động chân tay
8.socio - cultural , economic, political growth : phát triển văn hoá, kinh tế,chính trị xã hội
9. low status of women : địa vị thấp của nữ giới
10.Sexual behaviour: hành vi giới tính
11.safe drinking water : nước uống an toàn
12,backwardness : lạc hậu backward thinking: tư tưởng lạc hậu
14, alcoholism : nghiện rượu
15,driving habits.: thói quen lái xe
16, bridging the gap between,,,,,, and,,,,,tạo khoảng cách giữa………
17. infrastructural facilities : cơ sở hạ tầng
18. water shortages: tình trạng thiếu nước
19.primary goods: hàng hoá cơ bản
20.main exports : hàng xuất khẩu chính
21.Curb inflation : control inflation ( lạm phát trong kiểm soát)
22.Rampant inflation : very dramatic,uncontroled inflation :lạm phát phi mã
23.Current economic climate : môi tr kinh tế hiện tại
Run-down areas: khu có đk sống thấp
Interest rate: lãi xuất
Investing for the long/short-term: đầu tư dài/ngắn hạn
Rising unemployment tăng thất nghiệp
Undeclared earnings : kê khai/ ko kê khai thu nhập
(Trích :Hội sĩ Tử luyện thi IELTS)
2.low-productivity (agricultural) activities > <higher-productivity activities
3.pro-poor growth: gia tăng đói nghèo
4.liberalized markets/trade: mở rộng tự do thị trường,thương mại
5.Agriculture/farming –forestry-fishing: nông-lâm- ngư nghiệp
6.low/middle/high-income country vùng có thu nhập ……
7.trade barrier: rào cản thương mại
8. high/low-skilled workers/jobs: công nhân, công việc tay nghề cao, thâp
white-collar worker: lao động trí óc, blue-collar worker: lao động chân tay
8.socio - cultural , economic, political growth : phát triển văn hoá, kinh tế,chính trị xã hội
9. low status of women : địa vị thấp của nữ giới
10.Sexual behaviour: hành vi giới tính
11.safe drinking water : nước uống an toàn
12,backwardness : lạc hậu backward thinking: tư tưởng lạc hậu
14, alcoholism : nghiện rượu
15,driving habits.: thói quen lái xe
16, bridging the gap between,,,,,, and,,,,,tạo khoảng cách giữa………
17. infrastructural facilities : cơ sở hạ tầng
18. water shortages: tình trạng thiếu nước
19.primary goods: hàng hoá cơ bản
20.main exports : hàng xuất khẩu chính
21.Curb inflation : control inflation ( lạm phát trong kiểm soát)
22.Rampant inflation : very dramatic,uncontroled inflation :lạm phát phi mã
23.Current economic climate : môi tr kinh tế hiện tại
Run-down areas: khu có đk sống thấp
Interest rate: lãi xuất
Investing for the long/short-term: đầu tư dài/ngắn hạn
Rising unemployment tăng thất nghiệp
Undeclared earnings : kê khai/ ko kê khai thu nhập
(Trích :Hội sĩ Tử luyện thi IELTS)
No comments:
Post a Comment