1/ make huge profit: tạo ra lợi nhuận khổng lồ
2/ face financial difficulties: đối mặt với những khó khăn về tài chính
3/ raise job satisfaction: nâng cao mức độ hài lòng trong công việc
2/ face financial difficulties: đối mặt với những khó khăn về tài chính
3/ raise job satisfaction: nâng cao mức độ hài lòng trong công việc
4/ minimum starting salary: lương khởi điểm tối thiểu
5/long-term, low-risk and high-yield investment: đầu tư dài hạn, ít rủi ro và sinh lời nhanh
6/ create favorable conditions for doing business: tạo điều kiện thuận lợi trong công việc kinh doanh
7/ to be detrimental to the country’s socio-economic development: có hại cho sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước (detrimental = harmful)
1. payment: riêng cái này các bạn nhớ phân biệt thật rõ salary, payment, wages (Mình nói luôn cho ai còn nhầm nhé,
-salary là tiền lương khi làm việc, thường xét khoản tình theo tháng, cái này đa số khi nói tới lương là nói tới nó đấy.
- pay: tiền nhận được khi làm việc (cái này thường là dành cho dân part-time
- wages: tiền tính theo tuần, nhất là của ng bán hàng ở shop của bọn Tây hay được tính theo wages chứ ít tính theo salary. Mấy thằng cầu thủ cũng tính theo tuần đấy =))
- income: cái này chung chung là lương, monthly, hay dành cho người làm ở mảng kinh doanh và investments, finace, banker (mình đọc trong sách về tiền lương nói vậy, chứ thực ra trong nhiều Báo cáo mình thấy vẫn dùng salary thôi, thậm chí là wages)
- earnings: tất cả tiền kiếm đc từ job, cả lương, lậu, boa, tips, tham ô, hối lộ các kiểu (tình theo month và year). Mấy cái này các bạn nên biết và rạch ròi, nhất là đi làm partime cho bọn cty Tây thì chúng nó hay hỏi về wages, bạn nào lại chơi 200$/tuần thì nó đấm cho tòe mỏ :))
+ collocation:
- make/recieve a payment
- monthly payment
- cash payment
- an interest payment: tiền nhận đc từ cho vay (kiểu lãi vay or hoa hồng ấy)
- a bonus payment
-earn/ get/recieve salary
- be on a salary: tiền lương đang nhận cho cv hiện tại (cái này hay dùng trong văn nói lắm đấy)
- pay/offer sb a salary/ payment/wave
- cut/increase sb's salary and a salary increas/cut
- annual/monthly/currently/basic/base/starting salary
- the salary scale/structure (remember this for your job interview =)), dont try to ask inappropriately high salary)
- high/low salary
-salary là tiền lương khi làm việc, thường xét khoản tình theo tháng, cái này đa số khi nói tới lương là nói tới nó đấy.
- pay: tiền nhận được khi làm việc (cái này thường là dành cho dân part-time
- wages: tiền tính theo tuần, nhất là của ng bán hàng ở shop của bọn Tây hay được tính theo wages chứ ít tính theo salary. Mấy thằng cầu thủ cũng tính theo tuần đấy =))
- income: cái này chung chung là lương, monthly, hay dành cho người làm ở mảng kinh doanh và investments, finace, banker (mình đọc trong sách về tiền lương nói vậy, chứ thực ra trong nhiều Báo cáo mình thấy vẫn dùng salary thôi, thậm chí là wages)
- earnings: tất cả tiền kiếm đc từ job, cả lương, lậu, boa, tips, tham ô, hối lộ các kiểu (tình theo month và year). Mấy cái này các bạn nên biết và rạch ròi, nhất là đi làm partime cho bọn cty Tây thì chúng nó hay hỏi về wages, bạn nào lại chơi 200$/tuần thì nó đấm cho tòe mỏ :))
+ collocation:
- make/recieve a payment
- monthly payment
- cash payment
- an interest payment: tiền nhận đc từ cho vay (kiểu lãi vay or hoa hồng ấy)
- a bonus payment
-earn/ get/recieve salary
- be on a salary: tiền lương đang nhận cho cv hiện tại (cái này hay dùng trong văn nói lắm đấy)
- pay/offer sb a salary/ payment/wave
- cut/increase sb's salary and a salary increas/cut
- annual/monthly/currently/basic/base/starting salary
- the salary scale/structure (remember this for your job interview =)), dont try to ask inappropriately high salary)
- high/low salary
2. Profit cái này cũng phải phân biệt đấy (mình làm ở mảng kinh tế nên mấy cái cũng có tí gọi là biết ^^ ai học kinh tế thôi ko cần đọc nhé :))
- profit chính là cái công thức TP = TR - TC = tổng thu - tổng chi ấy.
- earnings: lãi mà 1 công ty kiếm đc = profit
- return: tiền lãi từ khoản đầu tư
- tunrover: lãi trong 1 khoảng thời gian nhất định, thường có trong các báo cáo tháng và quý
- interest: tiền lãi từ việc cho vay của ngân hàng or tổ chức tài chính.
Collocation:
- a big/huge/good/quick/small/modest/gradual/steady... profit
- a healthy/tidy profit = big profit. Có 1 từ rất lạ là handsome profit là gì ? Lợi nhuận do việc đẹp zai mang lại =)). Mình tự dịch trên mấy report thì nó là big profit
- net profit: lợi nhuận sau thuế. Trốn thuế thì phải biết cái này.
- generate/make/turn/earn a profit
- boost profit: thúc ass cho profit nó bay lên cao :))
- maximize profit -> minimize cost
- profit chính là cái công thức TP = TR - TC = tổng thu - tổng chi ấy.
- earnings: lãi mà 1 công ty kiếm đc = profit
- return: tiền lãi từ khoản đầu tư
- tunrover: lãi trong 1 khoảng thời gian nhất định, thường có trong các báo cáo tháng và quý
- interest: tiền lãi từ việc cho vay của ngân hàng or tổ chức tài chính.
Collocation:
- a big/huge/good/quick/small/modest/gradual/steady... profit
- a healthy/tidy profit = big profit. Có 1 từ rất lạ là handsome profit là gì ? Lợi nhuận do việc đẹp zai mang lại =)). Mình tự dịch trên mấy report thì nó là big profit
- net profit: lợi nhuận sau thuế. Trốn thuế thì phải biết cái này.
- generate/make/turn/earn a profit
- boost profit: thúc ass cho profit nó bay lên cao :))
- maximize profit -> minimize cost
3. Economy
- strong/healthy/sound/weak/ailing/depressed/stable economy. Đặc biệt là healthy và depressed
economy được dùng cực kỳ nhiều trong các bài báo, report về national economy.
- stagnant economy: nền kinh tế đang đói kém và ngừng trệ
- a flagging economy: nền kinh tế đang suy kiệt >< a booming economy
- a market/free-market economy : nền kinh tế mà VN đang xây dựng ;))
- economy of knowledge or knowledge economy or knowledge-based economy
- manage/handle/develop/expand/boost/harm/damage/destroy the economy
- the economy recovers
- Resource-based economy: Vietnam is an example
4.
- small and medium-sized businesses
- Home Based Business : cv tại gia
- multi-level marketing: bán hàng đa cấp
- Internet-based company
- strong/healthy/sound/weak/ailing/depressed/stable economy. Đặc biệt là healthy và depressed
economy được dùng cực kỳ nhiều trong các bài báo, report về national economy.
- stagnant economy: nền kinh tế đang đói kém và ngừng trệ
- a flagging economy: nền kinh tế đang suy kiệt >< a booming economy
- a market/free-market economy : nền kinh tế mà VN đang xây dựng ;))
- economy of knowledge or knowledge economy or knowledge-based economy
- manage/handle/develop/expand/boost/harm/damage/destroy the economy
- the economy recovers
- Resource-based economy: Vietnam is an example
4.
- small and medium-sized businesses
- Home Based Business : cv tại gia
- multi-level marketing: bán hàng đa cấp
- Internet-based company
Mortgage: chủ đề này mình biết không nhiều lắm
- have/get/pay/repay a mortgage
- take out a mortgage: especially borrow money for buying a house
- pay off a mortgage = finish a mortgage
- the mortgage rate
- a mortgage lender: ngân hàng hoặc tổ chức cho vay
Một cấu trúc hay mà mình thấy tụi tây hay dùng trong báo cáo về tiền tệ quốc gia là
mortgage the sb's future: nói về việc ảnh hưởng tới tương lai của quốc gia do vay tiền ở thời điểm trước. ODA đấy =)) mortagaging nation's future.
Bank:
- a high street bank
- a commercial bank
- an investment bank
- a saving bank
- a central bank
- have/get/pay/repay a mortgage
- take out a mortgage: especially borrow money for buying a house
- pay off a mortgage = finish a mortgage
- the mortgage rate
- a mortgage lender: ngân hàng hoặc tổ chức cho vay
Một cấu trúc hay mà mình thấy tụi tây hay dùng trong báo cáo về tiền tệ quốc gia là
mortgage the sb's future: nói về việc ảnh hưởng tới tương lai của quốc gia do vay tiền ở thời điểm trước. ODA đấy =)) mortagaging nation's future.
Bank:
- a high street bank
- a commercial bank
- an investment bank
- a saving bank
- a central bank
Một số từ về banking và finance mình biết nhé. Cái này bạn hỏi thánh Dolphin Sea và Bùi Hải Anh là ăn chắc nhất ;)
- to be in the black: có tiền gửi ở ngân hàng
- Internet banking
- to be in the red: mắc nợ
- unit trust = mutual fund: cái này mình ko biết dịch thế nào =)) mình quên mất từ chuyên ngành tiếng Việt roài. Đại ý là kiểu tổ chức tín dụng, mà bạn tới đó để mua cổ phiếu của các công ty khác. Nó như kiểu sàn giao dịch nhưng ko phải sản giao dịch.
- manage a account
- an overdraft: cái này kiểu như là tiền phải trả thêm khi mình mua hàng vượt quá giới hạn của debit card ấy
=> an overdraft facility: giấy chấp nhận an overdraft up to a particular limit.
- interest rate: tỉ suất lãi
- add extra money
- về tài chính thường có bộ 3 broker, dealer and trader.
- security house: sàn giao dịch chứng khoán
- a futures contract: cái này rất hay, ko phải là hợp đồng về tương lai đâu, mà là hợp đồng về các hàng hóa giao nhận, bán giao sau.
- an option contract: hợp đồng có quyền tùy chọn, cái này mình thường thấy trong mua bán không chính thống, ít khi mình thấy trong mua bán chính thống của công ty. Kiểu như là về giá, một vài điều khoản có thể thay đổi về sau này ấy.
- currencies exchange, foriegn exchange
- financial transactions, financial assistance, financial advisor.
- financial success/problem/crisis/difficulties
- financiallu secure
- to be in the black: có tiền gửi ở ngân hàng
- Internet banking
- to be in the red: mắc nợ
- unit trust = mutual fund: cái này mình ko biết dịch thế nào =)) mình quên mất từ chuyên ngành tiếng Việt roài. Đại ý là kiểu tổ chức tín dụng, mà bạn tới đó để mua cổ phiếu của các công ty khác. Nó như kiểu sàn giao dịch nhưng ko phải sản giao dịch.
- manage a account
- an overdraft: cái này kiểu như là tiền phải trả thêm khi mình mua hàng vượt quá giới hạn của debit card ấy
=> an overdraft facility: giấy chấp nhận an overdraft up to a particular limit.
- interest rate: tỉ suất lãi
- add extra money
- về tài chính thường có bộ 3 broker, dealer and trader.
- security house: sàn giao dịch chứng khoán
- a futures contract: cái này rất hay, ko phải là hợp đồng về tương lai đâu, mà là hợp đồng về các hàng hóa giao nhận, bán giao sau.
- an option contract: hợp đồng có quyền tùy chọn, cái này mình thường thấy trong mua bán không chính thống, ít khi mình thấy trong mua bán chính thống của công ty. Kiểu như là về giá, một vài điều khoản có thể thay đổi về sau này ấy.
- currencies exchange, foriegn exchange
- financial transactions, financial assistance, financial advisor.
- financial success/problem/crisis/difficulties
- financiallu secure
(Trích :hội sĩ tử Luyện thi IELTS)
No comments:
Post a Comment