1/ the international/global/universal/official/leading/most widely used in the world: ngôn ngữ quốc tế, chính thức và thông dụng trên thế giới
2/ English-speaking countries/native speakers: quốc gia nói tiếng Anh/người bản ngữ
2/ English-speaking countries/native speakers: quốc gia nói tiếng Anh/người bản ngữ
3/ master the English language: nắm vững tiếng Anh
4/ acquire better English proficiency: đạt được trình độ tiếng Anh tốt hơn
5/ enhance expressive capacities/convey your meaning: nâng cao khả năng diễn đạt
6/ bridge/link/connect/network people together: kết nối mọi người
7/ the basic prerequisites in job recruitment and academic admission: điều kiện cơ bản trong tìm việc và nhập học
(Trích : hội sĩ tử luyện thi IELTS)
No comments:
Post a Comment