Monday, March 18, 2013

Bài 11 : Food - Thực phẩm




1/ fat-free food: thực phẩm ko chứa chất béo

2/ sugar-rich food: thực phẩm có tỷ lệ đường cao

3/ pre-packaged and pre-prepared food: đồ ăn được đóng gói chuẩn bị sẵn (thường để chỉ đồ hộp các loại)

4/ food additives and preservatives: các chất phụ gia và bảo quản thực phẩm

5/ nutritional and health concerns: các vấn đề về dinh dưỡng và sức khỏe

6/ increase the burden on hospitals: tăng gánh nặng cho y tế (cả nhà chú ý giới từ đi sau burden là “on” nhé
 ‎- high/low nutritional value: giá trị dinh dưỡng
- the nutritional requitrements of diet person : giá trị dinh dưỡng yêu cầu của ....
- nutritional deficiencies: sự thiếu hụt về dinh dưỡng (người ta ko dùng shortage đâu đấy, đôi khi thấy dùng lack of nutrition =)))

- vitamin A/B/C :))
- lack of vitamin
- vitamin pill = vitamin supplement = thuốc vitamin.
 ‎-good/excellent/fresh/healthy/delicous/tasty food
- nourishing = nutritious food
- be off sb's food = not want to eat. ex: The little baby is off his food
- go off sb's food = someone who stop wanting to eat.
- a food supply, a food supply chain
- the food industry.
- food production/products/prices/shortage/scare
‎- synonyms of food (for speaking task 1/2): food , dish, cooking, cuisine

+ some kind of food:
- fast food -> slow food ??? :))
- junk food: full of sugar or fat, not good for health >< fat-free/ sugar-free food
- organic food: kiểu như thực phẩm sạch
- superfood: (viết liền nhé) thực phẩm chức năng
- health food
- vegetarian food
- canned food = tinned food: cái này hay thấy ở Metro, thực phẩm bán theo can, theo bọc ấy.
- frozen food
- convenience food: đồ ăn như kiểu thịt cá hộp ấy. Mình chả biết nói tiếng Việt kiểu gì =)) cái này chính là pre-packaged của chị Hoa đấy
- pet/dog/cat/bird food

(By : Minh Hoa - Hội các sĩ tử luyện thi IELTS)

No comments:

Post a Comment

Popular Posts