1/ have a thirst for adventure: đam mê du lịch, khám phá
2/ go trekking/backpacking: du lịch mạo hiểm (thường là leo núi)/du lịch bụi
3/low-cost airline: hàng không giá rẻ
4/ get over your jet lag or travel sickness: vượt qua tình trạng mệt mỏi khi du lịch (với jet lag thì thường do thay đổi múi giờ)
5/ promote ecotourism: phát triển du lịch sinh thái
6/ have a whale of time = have a fantastic time: có khoảng thời gian tuyệt vời
7/ value each moment of our lives: trân trọng từng khoảnh khắc cuộc sống
- well-travelled = widely-traveled : nghĩa là bạn đi du lịch qua nhiều nước hoặc bạn du lịch với rất nhiều người.
+travel: đi du lịch, nói chung, giống như go là đi từ nơi này sang nơi khác.
+ commute: là du lịch cho công việc hoặc đi học, kiểu như bạn đi tình nguyện ở nc ngoài hoặc đi học trại hè cũng là một hình thức thế này.
+ cross: thường dùng từ này cho người du lịch ở trên biển hay vùng rộng lớn, kiểu như những người đi du lịch xuyên biển trong bn ngày ấy.
+ tour: du lịch theo dạng đặt hàng, và trong kì nghỉ.
+ go trekking: đi tới những nơi xa và hoang vắng
+ go backpacking: đi du lịch bụi
+roam: thường sử dụng như việc đi du lịch lâu dài, đi xa, thay thế cho từ cross or long-time travel trong văn viết.
+ journey: nhớ tới quyển journey to the centre of the Earth ko :)), thường mình thấy ít dùng, đa phần có trong văn học là chính, có nghĩa là đi xa.
+travel: đi du lịch, nói chung, giống như go là đi từ nơi này sang nơi khác.
+ commute: là du lịch cho công việc hoặc đi học, kiểu như bạn đi tình nguyện ở nc ngoài hoặc đi học trại hè cũng là một hình thức thế này.
+ cross: thường dùng từ này cho người du lịch ở trên biển hay vùng rộng lớn, kiểu như những người đi du lịch xuyên biển trong bn ngày ấy.
+ tour: du lịch theo dạng đặt hàng, và trong kì nghỉ.
+ go trekking: đi tới những nơi xa và hoang vắng
+ go backpacking: đi du lịch bụi
+roam: thường sử dụng như việc đi du lịch lâu dài, đi xa, thay thế cho từ cross or long-time travel trong văn viết.
+ journey: nhớ tới quyển journey to the centre of the Earth ko :)), thường mình thấy ít dùng, đa phần có trong văn học là chính, có nghĩa là đi xa.
+ traveller: khách du lịch nói chung.
+ tourist: người du lịch dưới dạng book một tour và đi nghỉ trong kì nghỉ.
+ passenger: người hành khách, thực sự mình ko có cách nào dịch nghĩa hơn =)), đại loại là người book một tour du lịch trên chuyến tàu hỏa xuyên quốc gia hay trên một con tàu du lịch ấy. (các bạn xem phim passenger của Jonhny Deep và Angelia Jolie ấy, họ chính là passenger)
+commuter: là người phải đi du lịch như một công việc
+ backpacker: tây ba lô
+ explorer: người đi khám phá
Collocation:
- air/rail/bus/coach/car ... travel
- foregin/international/oversea travel
- long-distance travel (nhớ là có dấu gạch nhé)
- space travel
- travel indutry/ insurance/ book = guide/ writer
- tour of inspection: chuyến đi thăm quan của chính phủ hay quan chức
- tour guide (my job) =))
- package deal = package tour = package holiday : du lịch trọn gói , đại loại là kiểu một tập thể hay công ty book tour cho công nhân viên, trong đó bao gồm hết tất cả chi phí.
(By - Minh Hoa -Hội các sĩ tử luyện thi IELTS)
No comments:
Post a Comment