Monday, March 18, 2013

Từ vựng cho Topic "Information Technology"





1. Innovation: sự đổi mới, sự cải tiến. Ex: The best innovation of the iPhone improves the simple by making it even simpler
2. Revolution: cuộc cách mạng. Ex: The Internet revolution
3. Internet usage policy: chính sách sử dụng Internet
4. Internet access (n): truy cập mạng
5. Internet security (n): an ninh mạng
6. Web monitoring software (n): phần mềm theo dõi web. Ex: When it comes to using web monitoring software to monitor child Internet activity, many parents are still apprehensive. 
7. Cyberslacking: người dùng thời gian làm việc để làm việc riêng trên mạng (vd chat, facebook)
8. Virus infection: sự lây nhiễm, lan truyền virus
9. Malware: phần mềm phá hoại hệ thống máy tính
10. Internet addiction disorder: bệnh nghiện Internet
11. Internet delusions: bệnh hoang tưởng vì mạng

(By :Thuy Zino )

No comments:

Post a Comment

Popular Posts