1/ make a living/earn money: kiếm sống
2/ probationary period: giai đoạn thử việc
3/ heavy workload and pressure: khối lượng công việc nhiều và áp lực lơn
4/ over- educated vs under-qualified employees: người lao động thừa bằng cấp nhưng thiếu trình độ
5/ professionals and skilled workers: lao động có trình độ tay nghề cao
6/ first-hand knowledge/hands-on experiences: kiến thức/kinh nghiệm thực tế
7/ job satisfaction and motivation :sự hài lòng và phấn đấu trong công việc
1.joined the staff : do a work
2.aspects of the job: khía cạnh của công việc
3.member of staff: nhân viên
4.maternity leave : thời gian nghỉ sinh con
5. go part-time : làm thêm
6. do a job-share : situation where two people share equal parts of the same work( nhân viên làm theo giờ)
7.lay off staff :dismiss staff because there is no work for them to do
8. go freelance : work for several different organisations rather than working full-time for one organisation.
9.network of contacts: mạng lưới liên lạc( các công ty, nhà tuyển dụng)
10.volume of work: khối lượng công việc
11.earn a good living: kiếm sống
12. make a living: earn enough to live
13.practise medicine : work as a doctor
14.carve a niche for myself: make a special position for myself(tạo dựng chỗ đứng)
15. took up the post : started work
16. CV =curriculum vitae: a written description of ur education,qulifications,skill and career
17.moving up the ladder : being promoted
2.aspects of the job: khía cạnh của công việc
3.member of staff: nhân viên
4.maternity leave : thời gian nghỉ sinh con
5. go part-time : làm thêm
6. do a job-share : situation where two people share equal parts of the same work( nhân viên làm theo giờ)
7.lay off staff :dismiss staff because there is no work for them to do
8. go freelance : work for several different organisations rather than working full-time for one organisation.
9.network of contacts: mạng lưới liên lạc( các công ty, nhà tuyển dụng)
10.volume of work: khối lượng công việc
11.earn a good living: kiếm sống
12. make a living: earn enough to live
13.practise medicine : work as a doctor
14.carve a niche for myself: make a special position for myself(tạo dựng chỗ đứng)
15. took up the post : started work
16. CV =curriculum vitae: a written description of ur education,qulifications,skill and career
17.moving up the ladder : being promoted
18 Go on strike = stage a strike: đình công
19 sweated labour: nhân công bị bóc lột sức lao động
20 throw a sickie: Giả vờ bị bệnh để có được một ngày nghỉ
21 take industrial action: Tổ chức đình công
22under a lot of pressure: chịu nhiều áp lực
23Stay the course: tiếp tục bền chí đi đến cùng mà không bỏ cuộc, dù gặp phải khó khăn gì đi nữa
24Get the sack: bị sa thải,bị đuổi việc
25run an errand: làm việc vặt
26take up references: tìm hiểu lí lịch
27take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề
28pocket-money: tiền tiêu vặt
29 Fit the job description: có những kĩ năng mà công việc yêu câu,phù hợp với mô tả của công việc
etc,..
19 sweated labour: nhân công bị bóc lột sức lao động
20 throw a sickie: Giả vờ bị bệnh để có được một ngày nghỉ
21 take industrial action: Tổ chức đình công
22under a lot of pressure: chịu nhiều áp lực
23Stay the course: tiếp tục bền chí đi đến cùng mà không bỏ cuộc, dù gặp phải khó khăn gì đi nữa
24Get the sack: bị sa thải,bị đuổi việc
25run an errand: làm việc vặt
26take up references: tìm hiểu lí lịch
27take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề
28pocket-money: tiền tiêu vặt
29 Fit the job description: có những kĩ năng mà công việc yêu câu,phù hợp với mô tả của công việc
etc,..
(By - Mai Hương - Hội IELTS )
No comments:
Post a Comment