Study oversea:
- 1/Open the door to the other world: mở cánh cửa sang một thế giới khác
- 2/Exposed to different cultures (talking about oversea students): tiếp xúc với nhiều nền văn hóa
- 3/Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào
- 4/Language barrier: rào cản ngôn ngữ
- 5/Skilled workers and professionals: lao động có trình độ cao
- 6/Home-schooling: tự học ở nhà
1) broaden the horizon: mở rộng hiểu biết/tầm nhìn
2) encourages independence: khuyến khích sự tự lập
3) foster greater inter-cultural communication: phát triển sự giao thoa văn hóa tốt hơn
4) get a globally acceptable qualification: nhận chứng chỉ được chấp nhận toàn cầu
5) enhance employment opportunities: tăng cơ hội nghề nghiệp
6) have great difficulty acclimating to a competitive environment: gặp khó khăn trong việc thích nghi với môi trường cạnh tranh
7) financial burden: gánh nặng tài chính
8) feel outcast and intensifies homesickness: cảm thấy bị ruồng bỏ và làm tăng nỗi nhớ nhà
9) allow students to have an access to a well-rounded education: tạo cho sinh viên sự tiếp cận với nền giáo dục toàn vẹn
10) be susceptible to inevitable culture shock: nhạy cảm bới sốc văn hóa k thể tránh khỏi
(By - minh hoa - Hội IELTS)
2) encourages independence: khuyến khích sự tự lập
3) foster greater inter-cultural communication: phát triển sự giao thoa văn hóa tốt hơn
4) get a globally acceptable qualification: nhận chứng chỉ được chấp nhận toàn cầu
5) enhance employment opportunities: tăng cơ hội nghề nghiệp
6) have great difficulty acclimating to a competitive environment: gặp khó khăn trong việc thích nghi với môi trường cạnh tranh
7) financial burden: gánh nặng tài chính
8) feel outcast and intensifies homesickness: cảm thấy bị ruồng bỏ và làm tăng nỗi nhớ nhà
9) allow students to have an access to a well-rounded education: tạo cho sinh viên sự tiếp cận với nền giáo dục toàn vẹn
10) be susceptible to inevitable culture shock: nhạy cảm bới sốc văn hóa k thể tránh khỏi
(By - minh hoa - Hội IELTS)
No comments:
Post a Comment