Unit 10 Long vowel /u:/ Nguyên âm dài /u:/ |
Introduction
/uː/ is a long vowel sound.
Are you doing anything on Tuesday? |
Bí quyết và công cụ tự học nói tiếng Anh lưu loát trong 1 năm ... Người học hoàn toàn có thể nói được tiếng Anh lưu loát nếu thực hiện nghiêm túc theo các ...
Unit 10 Long vowel /u:/ Nguyên âm dài /u:/ |
/uː/ is a long vowel sound.
Are you doing anything on Tuesday? |
Unit 8 Long vowel /ɔː/ Nguyên âm dài /ɔː/ |
/ɔː/ is a long vowel sound. Put the front of your tongue down Round your lips. It’s pronounced /ɔː/ .... /ɔː/
/ɪts ɔːl rɔːŋ/ Is Paul's hair long or short? /ɪz pɔːlz heər lɔːŋ ɔːr ʃɔːrt/ How much does coffee cost? /haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/ What is the reward for the lost dog? /wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/ George talked to Corey at the airport. /dʒɔːdʒ tɔːkt tə 'kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/ |
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
71 | then | /ðen/ | Adv | sau đó | |
72 | two | /tuː/ | Number | hai | |
73 | first | /fɜːst / | Determiner | đầu tiên, thứ nhất | |
74 | may | /meɪ/ | Modal V | có thể | |
76 | like | / laɪk / | V | thích | |
77 | now | /naʊ/ | Adv | bây giờ | |
78 | my | /maɪ/ | Determiner | của tôi, tao, tớ | |
79 | such | /sʌtʃ / | Determiner | người, vật đã nói rõ (trước đó) | |
70 | make | /meɪk/ | V | làm, chế tạo | |
75 | any | /ænɪ/ | Determiner | một số, một vài |
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
11 | he | /hiː/ | Pron | nó, anh ấy, ông ấy | |
12 | for | /fɔː/ | Prep | cho, để, với mục đích | |
13 | it | /ɪt/ | Pron | nó, cái đó, điều đó | |
14 | with | /wɪð/ | Prep | với, cùng | |
15 | as | /æz/ | Conj | như, giống như | |
16 | his | /hɪz/ | Possessive, Adj | của nó, của anh ấy, của ông ấy | |
17 | I | /aɪ/ | Pron | tôi, tao, tớ | |
18 | on | /ɒn/ | Prep | trên, ở trên | |
19 | have | /hæv/ | V | có/ ăn, uống | |
20 | at | / æt / | Prep | ở tại, vào lúc, đang lúc |
Lĩnh vực | Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra | Số câu |
Ngữ âm | - Trọng âm từ (chính/phụ) - Trường độ âm và phương phức phát âm. | 5 |
Ngữ pháp, Từ vựng | - Danh từ/ động từ (thời và hợp thời) /đại từ/ tính từ / trạng từ/ từ nối/ v.v… | 7 |
- Cấu trúc câu | 5 | |
- Phương thức cấu tạo từ/sử dụng từ (word choice/usage) | 6 | |
- Tổ hợp từ / cụm từ cố định / động từ hai thành phần (phrasal verb) | 4 | |
- Từ đồng nghĩa / dị nghĩa | 3 | |
Chức năng giao tiếp | - Từ / ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản... (khuyến khích yếu tố văn hóa) | 5 |
Kỹ năng đọc | - Điền từ vào chỗ trống: (sử dụng từ / ngữ; nghĩa ngữ pháp; nghĩa ngữ vựng); một bài text độ dài khoảng 200 từ. | 10 |
- Đọc lấy thông tin cụ thể/đại ý (đoán nghĩa từ mới; nghĩa ngữ cảnh; ví von; hoán dụ; ẩn dụ; tương phản; đồng nghĩa/dị nghĩa…) một bài text, độ dài khoảng 400 từ, chủ đề: phổ thông. | 10 | |
- Đọc phân tích/đọc phê phán/tổng hợp/suy diễn; một bài text khoảng 400 từ chủ đề: phổ thông. | 10 | |
Kỹ năng viết | 1. Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên quan đến kỹ năng viết). | 5 |
2. Viết gián tiếp. Cụ thể các vấn đề có kiểm tra viết bao gồm: - Loại câu. - Câu cận nghĩa. - Chấm câu. - Tính cân đối. - Hợp mệnh đề chính - phụ - Tính nhất quán (mood, voice, speaker, position…) - Tương phản. - Hòa hợp chủ - vị - Sự mập mờ về nghĩa (do vị trí bổ ngữ…) - ... Với phần này, người soạn đề có thể chọn vấn đề cụ thể trong những vấn đề trên cho bài thi. | 10 |
Năm | Đại học | Cao đẳng | |||
---|---|---|---|---|---|
2014 | Khối A1 | Đề thi | Đáp án | ||
Khối D | |||||
2013 | Khối A1 | Đề thi | Đáp án | Đề thi | Đáp án |
Khối D | Đề thi | Đáp án | |||
2012 | Khối A1 | Đề thi | Đáp án | Đề thi | Đáp án |
Khối D | Đề thi | Đáp án | |||
2011 | Khối A1, D1 | Đáp án | |||
Khối D | Đề thi | Đáp án | Đề thi | Đáp án | |
2010 | Khối D | Đề thi | Đáp án | Đề thi | Đáp án |
2009 | Khối D | Đề thi | Đáp án | Đề thi | Đáp án |
2008 | Khối D | Đề thi | Đáp án | Đề thi | Đáp án |
2007 | Khối D | Đề thi | Đáp án | Đề thi | Đáp án |
2006 | Khối D | Đề thi | Đáp án | ||
2005 | Khối D | Đề thi | Đáp án | ||
2004 | Khối D | Đề thi | Đáp án | ||
2003 | Khối D | Đề thi | Đáp án | ||
2002 | Khối D | Đề thi | Đáp án |
Lĩnh vực | Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra | Số câu |
---|---|---|
Ngữ âm | - Trọng âm - Nguyên âm và phụ âm | 5 |
Ngữ pháp – Từ vựng | - Danh từ / đại từ / động từ (thời và hợp thời) / tính từ / từ nối/ v.v… | 9 |
- Cấu trúc câu | 6 | |
- Phương thức cấu tạo từ - Chọn từ/ cụm từ/ cụm từ cố định, v.v... | 7 | |
Chức năng giao tiếp | - Từ / ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản, … (khuyến khích yếu tố văn hóa) | 3 |
Kỹ năng đọc | - Điền từ vào chỗ trống: (sử dụng từ/ngữ; nghĩa ngữ pháp; nghĩa ngữ vựng); một bài text khoảng 150 từ. | 5 |
- Đọc hiểu: + Số lượng bài text: 1 + Độ dài: khoảng 200 từ Chú ý: ngoài những câu hỏi kiểm tra đọc hiểu, chú trọng từ vựng (cận/nghịch nghĩa trên cơ sở văn cảnh), yếu tố văn hóa được khuyến khích… | 5 | |
Kỹ năng viết | - Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên quan đến kỹ năng viết). | 5 |
- Viết chuyển hóa/ kết hợp câu (subordination/ coordination,… ở cấp độ phrase đến clause) - Chọn câu/ cấu trúc cận nghĩa | 5 | |
Tổng cộng | 50 |
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài |
02/6/2014 | SÁNG | Ngữ văn | 120 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
CHIỀU | Vật lí | 60 phút | 13 giờ 30 | 13 giờ 45 | |
Lịch sử | 90 phút | 15 giờ 55 | 16 giờ 00 | ||
03/6/2014 | SÁNG | Toán | 120 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
CHIỀU | Hóa học | 60 phút | 13 giờ 30 | 13 giờ 45 | |
Địa lí | 90 phút | 15 giờ 55 | 16 giờ 00 | ||
04/6/2014 | SÁNG | Ngoại ngữ | 60 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 10 |
Sinh học | 60 phút | 10 giờ 25 | 10 giờ 40 |