Monday, April 21, 2014

6000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Bài 2

Unit 2
he, for, it, with, as, his, I, on, have, at
A/ Vocabulary
No.
Word
Transcript
Class
Audio
Meaning
11
he
/hiː/
Pronnó, anh ấy, ông ấy
12
for
/fɔː/
Prepcho, để, với mục đích
13
it
/ɪt/
Pronnó, cái đó, điều đó
14
with
/wɪð/
Prepvới, cùng
15
as
/æz/
Conjnhư, giống như
16
his
/hɪz/
Possessive, Adjcủa nó, của anh ấy, của ông ấy
17
I
/aɪ/
Prontôi, tao, tớ
18
on
/ɒn/
Preptrên, ở trên
19
have
/hæv/
Vcó/ ăn, uống
20
at
/ æt /
Prepở tại, vào lúc, đang lúc
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.

No comments:

Post a Comment

Popular Posts