Monday, April 15, 2013

Chuỗi bài luyện phát âm tiếng anh (phần 4-/æ/)


Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )

Video minh họa:


Examples
cat /cæt/ con mèo
had /hæd/ quá khứ của to have
paddle /'pædl/ sự chèo xuồng
shall /ʃæl/ sẽ
gnat /næt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
axe /æks/ cái rìu
pan /pæn/ xoong, chảo
man /mæn/ đàn ông...

Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)

“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:

- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Examples
hat /hæt/ cái mũ
sad /sæd/buồn
fat /fæt/ béo
bank /bæŋk/ ngân hàng
map /mæp/ bản đồ
fan /fæn/ cái quạt
slang /slæŋ/ tiếng lóng
tan /tæn/ rám nắng
rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc
dam /dæm/ đập ngăn nước
thanks /θæŋks/ lời cảm tạ
thatch /θætʃ/ rạ, rơm
chasm /'kæzəm/ hang sâu
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Examples
candle /'kændl/ cây nến
captain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng
baptize /bæpˈtaɪz/ rửa tội
latter /'lætə(r)]/ người sau, muộn hơn
mallet /'mælɪt/ cáy chày
narrow /ˈnærəʊ/ chật, hẹp
manner /'mænə(r)]cách thức, thể cách
calculate /ˈkælkjʊleɪt/ tính, tính toán
unhappy /ʌnˈhæpi/ không hạnh phúc
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/
can't (không thể) /kɑːnt/ /kænt/
commander /kə'mɑːndə/ /kə'mændə/

Đón đọc các phần tiếp theo bạn nhé!

No comments:

Post a Comment

Popular Posts