Monday, April 22, 2013

Luyện đọc đuôi "s/es" và "ed" khi ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh


Các âm cuối s/es và ed là những âm thường xuyên xuất hiện trong các bài trắc nghiệm ngữ âm.

Vậy các bạn đã nắm chắc cách đọc những âm cuối này?
Hãy cùng ôn lại các bạn nhé!

1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít.

Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:

/s/ Khi từ có tận cùng là các âm vô thanh /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/

/iz/ Khi từ có tận cùng là các âm (âm rít) /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge (thêm es))

/z/ Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

E.g./s/
Units / ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics /tɒpiks/
Laughes / lɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/

E.g./iz/
Classes / klɑ:siz/
washes /wɒ∫iz/
Watches / wɒt∫iz/
Changes /t∫eindʒiz/

E.g./z/
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/

2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)
Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Cách phát âm đuôi –ed như sau:

/id/ hoặc /əd/: Khi động từ có tận cùng là âm /t/ hoặc /d/
/t/: Khi động từ tận cùng bằng âm /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ (âm vô thanh - trừ /t/)
/d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

Eg:/id/
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /

Eg:/t/
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /

Eg: /d/
Played / pleid /
Opened /əʊpənd /

3. Một số trường hợp ngoại lệ:
Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/ mặc dù không kết thúc bởi /t/ hay /d/.

(Dạng ngoại lệ này rất thường xuyên xuất hiện trong các dạng bài xác định ngữ âm nhé!)

Aged/ eidʒid /Cao tuổi. lớn tuổi
Blessed/ blesid /Thần thánh, thiêng liêng
Crooked/ krʊkid /Cong, oằn, vặn vẹo
Dogged/ dɒgid /Gan góc, gan lì, bền bì
Naked/ neikid /Trơ trụi, trần truồng
Learned/lɜ:nid /Có học thức, thông thái, uyên bác
Ragged/ rægid /Rách tả tơi, bù xù
Wicked/ wikid /Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
Wretched/ ret∫id /Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ


Chú ý: Tất cả các quy tắc trên áp dụng với "Phiên âm" chứ không phải các ký tự cuối cùng trong từ đó các bạn nhé!
Ví dụ: Laugh có phiên âm tận cùng là /f/, khi thêm "ed" sẽ được phát âm /t/ chứ không phải /d/

Tham khảo lại cách phát âm tại các bài tập phát âm đã đăng trong các số trước các bạn nhé!

No comments:

Post a Comment

Popular Posts