Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)
Introduction
/uː/ is a long vowel sound.
Make a lip into a circle.
Put your tongue up and back.
It's pronounced /uː/....../uː/
Video minh họa
Examples:
Are you doing anything on Tuesday?
/ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/
You must chew your food.
/juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/
He proved he knew the truth.
/hi pruːvd hi nuːw ðə truːθ/
The group flew to New York in June.
/ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/
Who ruined my new blue shoes?
/wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuː/
Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)
1. "o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
Examples
do /duː/làm
move /muːv/ cử động
lose /luːz/ mất, đánh mất
prove /pruːv/ chứng minh
tomb /tuːm/ mộ, mồ
remove /rɪ'muːv/ bỏ đi, làm mất đi
2. "u" còn được phát âm là /uː/
Examples
blue /bluː/ màu xanh lam
brute /bruːt/ con vật, người thô bạo
flute /fluːt/ ống sáo
brutal /'bruːtl/ thô bạo, dã man
lunar /ˈluːnə/ thuộc về mặt trăng
salute /səˈluːt/ sự chào mừng
lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ
lunatic /ˈluːnətɪk/ người điên rồ
lubricant /ˈluːbrɪkən/ chất dầu mỡ
3. "oo" còn được phát âm là /uː/
Examples
cool /kuːl/ mát mẻ
food fuːd/ đồ ăn, thực phẩm
too /tuː/ cũng
pool /puːl/ bể bơi
goose /guːs/ con ngỗng
spoon /spuːn/ cái thìa
tool /tuːl/ đồ dùng
tooth /tuːθ/ cái răng
sooth /suːθ/ sự thật
soothe /suːð/ làm dịu, làm bớt đau
booby /'buːbɪ/ người đần độn, khờ khạo
booty /'buːtɪ/ chiến lợi phẩm
bamboo /bæm'buː/ cây tre
boohoo /bu'huː/ khóc huhu
cuckoo /'kʊkuː/ con chim cu
googoogly /'guːglɪ/ bóng dội ngược
doomsday /'duːmzdeɪ /ngày tận thế
4. "ou" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp
Examples
croup /kruːp/ bệnh đau cổ họng
group /gruːp/ một nhóm, một đám
troupe /truːp/ gánh hát
douche /duːʃ/ vòi hoa sen
wounded /'wuːndɪd/ bị thương
croupier /'kruːpɪə/ người hồ lì (ở sọng bạc)
5. "ui" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp
Example
bruise /bruːz/ vết thương, vết bầm tím da
bruit /bruːt/ tin đồn, tiếng đồn
fruit /fruːt/ trái cây
juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây
cruise /kruːz/ cuộc đi chơi trên biển
cruiser /ˈkruːzə/ tuần dương hạm
recruit /rɪˈkruːt/ mộ binh, tuyển lính
Ngoại lệ: fluid /ˈfluːɪd/ chất lỏng, lỏng
ruin /ˈruːɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát
Đón chờ phần 11 các bạn nhé!
Xem lại phần 9:
Bí quyết và công cụ tự học nói tiếng Anh lưu loát trong 1 năm ... Người học hoàn toàn có thể nói được tiếng Anh lưu loát nếu thực hiện nghiêm túc theo các ...
Monday, April 15, 2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
Word Transcript Class Meaning Example another /əˈnʌðər / adj. khác, nữa The woman waits for her husband for another two years. answer /ˈæn...
-
MỘT SỐ HÀNH ĐỘNG THƯỜNG NGÀY 1. Knod your head -- Gật đầu 2. Shake your head -- Lắc đầu 3. Turn your head -- Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng k...
-
The advantages and disadvantages of the cinema Cinemas are a common sight nowadays. They are found in every town. The existence of so many c...
-
Có rất nhiều nội dung khác nhau được chuyển tải thông qua hình thức podcast trong đó có những nội dung dành riêng cho người học tiếng Anh. V...
-
*Like (trường hợp này nó là 1 giới từ):-luôn phải theo sau là 1 noun(a princess,a palace) hoặc 1 pronoun (me,this) hoặc -ing(walking).Bạn cũ...
-
Talk about a visit to a zoo. The zoo is an artificial forest created by man. Though there are few trees compared with the natural forest, th...
-
Computers have become increasingly important and popular. Could you describe some useful ways in which computers have so far contributed to ...
-
A day at the market Last Sunday, I woke up early to go to the market with my mother. After taking breakfast, I carried my mother’s shopping ...
-
Talk about the country you would like to visit. I have heard much about the beauty of the East as well as the West, about the wonderful isla...
-
Bạn đang tìm kiếm một giáo trình phù hợp cho con em mình học tiếng Anh? Nhà bạn lại có máy vi tính kết nối internet và trẻ rất thành thạo tr...
No comments:
Post a Comment