Monday, April 15, 2013

Chuỗi bài luyện phát âm tiếng anh (Phần 10-/u:/)

Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)

Introduction
/uː/ is a long vowel sound.
Make a lip into a circle.
Put your tongue up and back.
It's pronounced /uː/....../uː/

Video minh họa

Examples:
Are you doing anything on Tuesday? 
/ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/ 
You must chew your food. 
/juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/
He proved he knew the truth. 
/hi pruːvd hi nuːw ðə truːθ/
The group flew to New York in June. 
/ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/
Who ruined my new blue shoes? 
/wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuː/

Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)

1. "o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
Examples
do /duː/làm
move /muːv/ cử động
lose /luːz/ mất, đánh mất
prove /pruːv/ chứng minh
tomb /tuːm/ mộ, mồ
remove /rɪ'muːv/ bỏ đi, làm mất đi

2. "u" còn được phát âm là /uː/
Examples
blue /bluː/ màu xanh lam
brute /bruːt/ con vật, người thô bạo
flute /fluːt/ ống sáo
brutal /'bruːtl/ thô bạo, dã man
lunar /ˈluːnə/ thuộc về mặt trăng
salute /səˈluːt/ sự chào mừng
lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ
lunatic /ˈluːnətɪk/ người điên rồ
lubricant /ˈluːbrɪkən/ chất dầu mỡ

3. "oo" còn được phát âm là /uː/
Examples
cool /kuːl/ mát mẻ
food fuːd/ đồ ăn, thực phẩm
too /tuː/ cũng
pool /puːl/ bể bơi
goose /guːs/ con ngỗng
spoon /spuːn/ cái thìa
tool /tuːl/ đồ dùng
tooth /tuːθ/ cái răng
sooth /suːθ/ sự thật
soothe /suːð/ làm dịu, làm bớt đau
booby /'buːbɪ/ người đần độn, khờ khạo
booty /'buːtɪ/ chiến lợi phẩm
bamboo /bæm'buː/ cây tre
boohoo /bu'huː/ khóc huhu
cuckoo /'kʊkuː/ con chim cu
googoogly /'guːglɪ/ bóng dội ngược
doomsday /'duːmzdeɪ /ngày tận thế

4. "ou" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp
Examples
croup /kruːp/ bệnh đau cổ họng
group /gruːp/ một nhóm, một đám
troupe /truːp/ gánh hát
douche /duːʃ/ vòi hoa sen
wounded /'wuːndɪd/ bị thương
croupier /'kruːpɪə/ người hồ lì (ở sọng bạc)

5. "ui" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp
Example
bruise /bruːz/ vết thương, vết bầm tím da
bruit /bruːt/ tin đồn, tiếng đồn
fruit /fruːt/ trái cây
juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây
cruise /kruːz/ cuộc đi chơi trên biển
cruiser /ˈkruːzə/ tuần dương hạm
recruit /rɪˈkruːt/ mộ binh, tuyển lính
Ngoại lệ: fluid /ˈfluːɪd/ chất lỏng, lỏng
ruin /ˈruːɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát

Đón chờ phần 11 các bạn nhé!
Xem lại phần 9:

No comments:

Post a Comment

Popular Posts