Monday, April 15, 2013

Chuỗi bài luyện phát âm tiếng anh (Phần 31-/ŋ/)

Consonant /ŋ/ (Phụ âm /ŋ/)

Introduction
/ŋ/ is the voiced consonant sound.
To make this sound, touch the back of the roof of your mouth with the back of your tongue.
Use your voice and make the air through your nose.
It's pronounced /ŋ/ ......./ŋ/.
Let's see some examples to distinguish between /n/ and /ŋ/:

Video minh họa

Examples:
I'm hungry.
/aɪm ˈhʌŋɡri/
Good morning!
/ɡʊd 'mɔːrnɪŋ/
Is something wrong?
/ɪz ˈsʌmθɪŋ wrɔːŋ/
I’ve been waiting for a long time.
/aɪv bɪn 'weɪtɪŋ fər ə lɔːŋ taɪm/
How long have you been studying English?
/haʊ lɔːŋ həv juː bɪn ˈstʌdiɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ/

Examples
sing /sɪŋ/ hát
monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ
ring /rɪŋ/ cái nhẫn
anger /ˈæŋgə(r/ sự giận giữ
thank /θæŋk/ cám ơn
length /leŋθ/ bề dài, chiều dài
instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng
thing /θɪŋ/ đồ vật
think /θɪŋk/ suy nghĩ
wrong /rɒŋ/ sai, xấu
hung /hʌŋ/ treo
fling /flɪŋ/ sự ném, quăng
wing /wɪŋ/ cánh
pink /pɪŋk/ mầu hồng
bang /bæŋ/ tiếng nổ lớn
strong /strɒŋ/ mạnh, khỏe
morning /ˈmɔːnɪŋ/buổi sáng
happening /ˈhæpənɪŋ/ xảy ra
standing /ˈstændɪŋ/ sự đứng

Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ŋ/)
1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g
Examples
uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú
drink /drɪŋk/ uống
single /ˈsɪŋgļ/đơn độc, một mình
angle /ˈæŋgļ/góc, xó
anger /ˈæŋgə(r)/ sự tức giận
ink /ɪŋk/ mực
trunk /trʌŋk/ hòm, rương

Ngoại lệ:
"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là /dʒ/

Examples
strange /streɪndʒ/ lạ lùng
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ
danger /ˈdeɪndʒə(r)/ nguy hiểm

No comments:

Post a Comment

Popular Posts