Monday, April 15, 2013

Chuỗi bài luyện phát âm tiếng anh (Phần 8 /ɔː/)


Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)

Introduction
/ɔː/ is a long vowel sound.
Put the front of your tongue down
Round your lips.
It’s pronounced /ɔː/ .... /ɔː/

Video minh họa:

Examples:
Is Paul's hair long or short? 
/ɪz pɔːlz heər lɔːŋ ɔːr ʃɔːrt/
How much does coffee cost? 
/haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/
What is the reward for the lost dog?
/wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/
George talked to Corey at the airport. 
/dʒɔːdʒ tɔːkt tə 'kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/

Identify the vowels which are pronounce /ɔː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔː/)
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Examples
tall /tɔːl/ cao
call /kɔːl/ cuộc gọi
small /smɔːl/ nhỏ bé
fall /fɔːl/ rơi, ngã
ball /bɔːl/ quả bóng
hall /hɔːl/ hội trường, phòng họp lớn
wall /wɔːl/ bức tường
stall /stɔːl/ sạp hàng, quán hàng
squall /skwɔːl/ hét lên
Ngoại lệ: shall /ʃæl/ phải, sẽ

2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+ phụ âm
Examples
born /bɔːn/ sinh ra
corpse /kɔːps/ xác chết
horn /hɔːn/ còi xe
lord /lɔːd/ lãnh chúa
north /nɔːθ/phương bắc
pork /pɔːk/ thịt lợn
sort /sɔːt/ thứ, loại
thorn /θɔːn/ cái sừng
adorn /ə'dɔːn/ trang hoàng, tô điểm
corner /'kɔːnə/ góc, chỗ góc
corpulent /'kɔːpjulənt/ mập mạp, béo phệ
fortify /'fɔːtɪfaɪ/ củng cố, làm mạnh thêm
hormone /'hɔːməʊn/ hooc môn
mordant /'mɔːdənt/ chua cay (lời nói)
morning /'mɔːnɪŋ/ buổi sáng
portable /'pɔːtəbl/ di động, có thể mang theo
portrait /'pɔːtrət/ chân dung

3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Examples
fault /fɔːlt/ lỗi lầm, điều sai lầm
haunt /hɔːnt/ ám ảnh, hay lui tới
launch /lɔːntʃ/ hạ thủy (một chiếc tàu)
audience /'ɔːdiəns/ thính giả
daughter /'dɔːtə(r)/ con gái(trong gia đình)
naughty /'nɔːtɪ/ hư, xấu nết
laundry /'lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi
maunder /'mɔːndə(r)/ nói huyên thuyên, lung tung

4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Examples
law /lɔː/ luật pháp
bawl /bɔːl/ kêu, la lớn
dawn /dɔːn/ buổi bình minh
crawl /krɔːl/ bò, bò lê
draw /drɔː/ kéo, lôi
awful /'ɔːfəl/ khủng khiếp, hãi hùng
awkward /'ɔːkwəd/ vụng về
bawdy /'bɔːdɪ/ tục tĩu
tawny /'tɔːnɪ/ hung hung (màu sắc)
mawkish /'mɔːkɪʃ/ nhạt nhẽo, ủy mị

5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Examples
board /bɔːd/ tấm ván
coarse /kɔːs/ thô lỗ
soar /sɔː/ bay vút lên
hoar /hɔː/ tóc hoa râm
hoarse /hɔːs/ thô lỗ, lỗ mãng
oar /ɔː(r)/ mái chèo
roar /rɔː(r)/ gầm rống

Phần 9 sẽ tiếp tục được giới thiệu tới các bạn trong thời gian sớm nhất!

Xem lại phần 7: http://tienganh-totnghiepthpt2013.blogspot.com/2013/04/chuoi-bai-luyen-phat-am-tieng-anh-phan-7.html

No comments:

Post a Comment

Popular Posts