Consonant /z/ (Phụ âm /z/)
Introduction
/z/ is a voiced consonant sound.
To make this sound:
Practice the sound /s/ first
then use the voice to say /z/ ....../z/
Video minh họa:
Examples:
He loves his new toys.
/hi lʌvz hɪz nju: tɔɪz/
She’s my friend’s cousin.
/ʃiz maɪ frendz ˈkʌzn/
My favourite music is jazz.
/maɪ ˈfeɪvərɪt 'mju:zɪk ɪz dʒæz/
What time does the zoo close?
/wʌts taɪm dʌz ðə zu: kləʊz/
Susan’s cousin leaves on Wednesday.
/'su:znz ˈkʌzn li:vz ɔːn ˈwenzdeɪ/
Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/)
1. "s" được phát âm là /z/
- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
Examples
houses /ˈhaʊzɪz/ nhà
nose /nəʊz/ cái mũi
noise /nɔɪz/ tiếng ồn
rise /raɪz/ tăng, nâng lên
lose /luːz/ đánh mất
music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
closet /ˈklɒzɪt/ phòng nhỏ
season /ˈsiːzən/ mùa
result /rɪˈzʌlt/ kết quả
resurrection /ˌrezərˈekʃən/ phục sinh
Ngoại lệ
Examples
base /beɪs/ dựa trên, căn cứ
case /keɪs/ trường hợp
basin /ˈbeɪsən/ chậu rửa mặt
loose /luːs/ thả ra
resuscitate /rɪˈsʌsɪteɪt/ làm sống lại
crusade /kruːˈseɪd/ chiến dịch, cuộc vận động lớn
- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh
Examples
as /əz/ như, như là
is /ɪz/ thì, là...
his /hɪz/ của anh ấy (từ sở hữu)
pens /penz/ bút
gods /gɒdz/chúa, thần linh
coins /kɔɪnz/ đồng xu
forms /fɔrmz/hình thức
doors /dɔːz/ cửa
pencils /ˈpentsəlz/ bút chì
windows /'wɪndəʊz/ cửa sổ
Ngoại lệ:
Examples
us /ʌs/ chúng tôi
bus /bʌs/ xe búyt
plus /plʌs/ cộng vào
isthmus /ˈɪsθməs/ eo đất
apparatus /ˌæpəˈreɪtəs/ dụng cụ, máy móc
crisis /ˈkraɪsɪs/ cơn khủng hoảng
Christmas /ˈkrɪsməs/ lễ Giáng sinh
2. "x" được phát âm là /z/
Examples
xylophone /ˈzaɪləfəʊn/ đàn phiến gỗ, mộc cầm
xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/ tính bài ngoại
xylem /'zailem/ chất gỗ xylem
Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/
Examples
exhaust /ɪgˈzɔːst/ mệt mỏi
exist /ɪg'zɪst/ hiện diện
exam /ɪgˈzæm/ kì thi
example /ɪgˈzɑːmpl/ ví dụ
Bí quyết và công cụ tự học nói tiếng Anh lưu loát trong 1 năm ... Người học hoàn toàn có thể nói được tiếng Anh lưu loát nếu thực hiện nghiêm túc theo các ...
Monday, April 15, 2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
Word Transcript Class Meaning Example another /əˈnʌðər / adj. khác, nữa The woman waits for her husband for another two years. answer /ˈæn...
-
MỘT SỐ HÀNH ĐỘNG THƯỜNG NGÀY 1. Knod your head -- Gật đầu 2. Shake your head -- Lắc đầu 3. Turn your head -- Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng k...
-
The advantages and disadvantages of the cinema Cinemas are a common sight nowadays. They are found in every town. The existence of so many c...
-
Có rất nhiều nội dung khác nhau được chuyển tải thông qua hình thức podcast trong đó có những nội dung dành riêng cho người học tiếng Anh. V...
-
*Like (trường hợp này nó là 1 giới từ):-luôn phải theo sau là 1 noun(a princess,a palace) hoặc 1 pronoun (me,this) hoặc -ing(walking).Bạn cũ...
-
Talk about a visit to a zoo. The zoo is an artificial forest created by man. Though there are few trees compared with the natural forest, th...
-
Computers have become increasingly important and popular. Could you describe some useful ways in which computers have so far contributed to ...
-
A day at the market Last Sunday, I woke up early to go to the market with my mother. After taking breakfast, I carried my mother’s shopping ...
-
Talk about the country you would like to visit. I have heard much about the beauty of the East as well as the West, about the wonderful isla...
-
Bạn đang tìm kiếm một giáo trình phù hợp cho con em mình học tiếng Anh? Nhà bạn lại có máy vi tính kết nối internet và trẻ rất thành thạo tr...
No comments:
Post a Comment