Wednesday, December 26, 2012

Đọc Báo Bằng Tiếng Anh (Part 4)

Yêu Tiếng Anh - Đọc báo bằng Tiếng Anh là một trong những thói quen mà bạn phải luyện tập hàng ngày, nó không những giúp rèn luyện kỹ năng đọc của bạn mà còn nâng cao kỹ năng viết của bạn. Nó rất có ích cho bạn bởi vì từ bài báo bạn có thể biết được nhiểu điều như văn phong Mỹ, từ mới, cấu trúc câu, kiến thức...Tiếp theo Phần 3 xem TẠI ĐÂY, mời các bạn xem Phần 4 nói về chính trường nóng bỏng của Nhật Bản và việc tranh chấp lãnh thổ của 2 nền kinh tế lớn nhất Châu Á này. Bài báo này trích trên trang cnn.com, một trong những đài truyền hình lớn nhất nước Mỹ. Admin đã dịch toàn bộ và có hệ thống từ vựng giúp bạn đọc tiện theo dõi và trau dồi vốn từ vựng của mình. Download bài viết này tại đây.Thân!
  • The Japanese parliament elected Shinzo Abe as prime minister Wednesday, giving him a second chance at the same job five years after he resigned abruptly.
  • Hôm thứ tư, Quốc Hội Nhật Bản đã chọn ông Abe làm Thủ Tướng, cho ông ta cơ hội thứ 2 làm Thủ Tướng sau khi ông ta đột ngột từ chức Thủ Tướng cách đây 5 năm.
  • Abe, 58, is the nation's seventh prime minister in six years. He started the revolving door of prime ministers by resigning in 2007, just one year into the job.
  • Ông Abe, 58 tuổi là Thủ Tướng thứ 7 trong vòng 6 năm qua. Ông ta đã khởi đầu cho việc thay đổi liên tục các đời Thủ Tướng bằng việc từ nhiệm năm 2007, chỉ sau một năm cầm quyền.
  • The leader of the Liberal Democratic Party has vowed to boost the economy and defend Japanese interests, including territorial disputes with China over a group of islands.
  • Lãnh đạo Đảng Dân Chủ Tự Do hứa thúc đẩy nền kinh tế và bảo vệ lợi ích của Nhật Bản bao gồm phần tranh chấp lãnh thổ với Trung Quốc về một số hòn đảo.
  • Asia's first and second largest economies have been embroiled in a trade dispute over the islands in the East China Sea. Both nations claim the islands.
  • Cả hai nền kinh tế lớn nhất và nhì Châu Á vừa vướng vào việc tranh chấp thương mại về những hòn đảo ở Biển Đông Trung Quốc. Cả hai quốc gia đều cho những hòn đảo đó là của họ.
  • In retaliation, Chinese consumers slowed their purchases of Japanese products, dropping Tokyo's exports to China by more than 14% that month. Some investors believe the second coming of Abe will be good for Japan's equity markets.
  • Để trả đũa, người tiêu dùng Trung Quốc giảm mua hàng Nhật khiến cho xuất khẩu từ Nhật sang Trung Quốc giảm hơn 14% tháng đó. Một số nhà đầu tư tin rằng việc Abe lần thứ 2 nắm quyền sẽ  có tín hiệu tốt cho thị trường chứng khoán Nhật Bản.
  • In November, Abe called for unlimited monetary easing to jumpstart the economy. He also urged the Bank of Japan to raise its current 1% inflation goal to as much as 3%.Since then, investors betting on an Abe administration have pushed the Tokyo Nikkei up by more than 10%.
  • Tháng 11 vừa rồi, ông Abe đã kêu gọi việc nới lỏng chính sách tiền tệ để khôi phục nền kinh tế. Ông ta cũng thúc đây Ngân Hàng Trung Ương tăng mức lạm phát hiện tại 1% lên 3%. Kể từ đó, các nhà đầu tư đã cá cược rằng chính quyền ông Abe sẽ đẩy chỉ số chứng khoán Nhật lên hơn 10%.
  • Then there's the question of how Japan powers itself amid the backlash against nuclear energy following the meltdown of Fukushima nuclear reactors. The reactors melted after a powerful earthquake and tsunami in March last year. Abe's party has called for safety tests on all nuclear plants over the next three years.
  • Từ đó mọi người thắc mắc rằng liệu Nhật sẽ giải quyết thế nào giữa những phản ứng gay gắt đối với năng lượng hạt nhân theo sau việc rò rĩ các lò phản ứng hạt nhân Fukushima. Những lò phản ứng này đã chảy ra sau trận động đất và sóng thần kinh hoàng vào tháng 3 năm ngoái.  Đảng của ông Abe đã kêu gọi gia tăng việc kiểm soát an toàn các nhà máy hạt nhân 3 năm tới
  • He'll also have to deal with the enduring task of cleaning up communities shattered by the earthquake and tsunami, and contend with local anger that the recovery seems to have stalled.
  • Ông ta sẽ phải đương đầu với những việc lâu dài là việc dọn sạch các khu vực do trân động đất và sóng thần gây ra, và sự nổi giận của người dân khi việc khôi phục không được làm đến nơi đến chốn.
New Words:

Parliament = Assembly = Congress = House(n): Quốc Hội
Elect = Pick = Choose(v): Chọn
Prime Minister = Chancellor(n): Thủ Tướng
Resign = Step down = Vacate(v): Từ chức
Abruptly = Suddenly = All of a sudden(adv) = spur-of-the moment(adj): Đột ngột
The revolving door(idiom): Thay đồi liên tục
One year into the job(idiom): Một năm cầm quyền
Liberal Democratic Party: Đảng tự do dân chủ
Vow = Swear(v): Hứa
Boost = Increas = Enhance = Stimualte(v): Thúc đẩy, kích thích
Defend = Protect(v): Bảo vệ
Territorial dispute = Territorial claim(Cp): Tranh chấp lãnh thổ
Trade dispute = Trade claim(cp): Tranh chấp thương mại
In retaliation: Để trả đũa, để đáp trả
The second coming of Abe: Việc lên nắm quyền lần 2 của ông Abe
Equity market = Stock market(cp): Thị trường chứng khoán
Monetary easing: Nới lỏng chính sách tiền tệ
Jump-start = Push-start(v): Khôi phục lại
The Tokyo Nikkei: Chỉ số chứng khoán Tokyo
Backlash(n): Phản ứng gay gắt
Nuclear Energy(cp): Năng lượng hạt nhân
Nuclear reactor(cp): Lò phản ứng hạt nhân
Meltdown(n): Sự rò rĩ.
Melt(v): chảy ra, tan ra
Powerful earthquake(cp): Trận động đất kinh hoàng
Tsunami = Tidal wave(n): Cơn sóng thần
Community = Public area(n): Cộng đồng, khu dân cư
Shatter = Destroy(v): Tàn phá
Contend with = Deal with = Cope with = Struggle with(v): Đương đầu với, đối phó.
Local anger(cp): Sự nổi giận của người dân
Stall = Delay(v): Trì hoãn


Have a good one!

Tommy Bảo - Yêu Tiếng Anh

No comments:

Post a Comment

Popular Posts