
21. Sleep on it: Suy nghĩ kỹ trước khi ra quyết định.
- Example: That sounds like a good deal, but I’d like to sleep on it before I give you my final decision.
- Thấy giá bạn đưa ra cũng được đấy, nhưng để tôi nghĩ lại trước khi ra quyết định cuối cùng nhé.
22. Take it easy: Thư giãn, nghĩ ngơi
- Example: I don’t have any special plans for the summer. I think I’ll just take it easy.
- Tôi chẳng có kế hoạch gì đặc biệt cho mùa hè này. Tôi nghĩ chắc tôi dành thời gian đó để nghỉ ngơi.
23. To get the ball rolling: Bắt đầu một việc gì, đặc biệt là những việc lớn.
- Example: We need to get this project started as soon as possible. I’m hoping you will help me get the ball rolling.
- Chúng ta cần phải bắt đầu kế hoạch này càng sớm càng tốt. Tôi hy vọng bạn sẽ giúp tôi hoàn thành kế hoạch lớn này.
24. Up to the minute: tin mới nhất
- Example: We wish we knew more about what is happening in the capital city. We need more up to the minute news.
- Tôi muốn biết thêm về những gì đang xảy ra ở thủ đô. Chúng tôi cần thêm tin mới cập nhật.
25. Twenty-four/seven: 24/7 (bất cứ khi nào)
- Example: You can access our web site http://yeutienganh123.blogspot.com 24/7. It’s very convenient!
- Bạn có thể truy cập website của chúng tôi http://yeutienganh123.blogspot.com bất kì lúc nào. Rất thuận tiện!
Have a good one!
Tommy Bảo - Yêu Tiếng Anh
No comments:
Post a Comment