
6. Change one’s mind: Thay đổi ý định.
- Example: I was planning to work late tonight, but I changed my mind. I’ll do extra work on the weekend instead.
- Tối nay tôi định làm việc trễ hơn một tí, nhưng tôi đã thay đổi ý định rồi. Thay vào đó tôi sẽ làm thêm vào cuối tuần.
7. Cut it out!: Dừng những việc làm không tốt.
- Example: That noise is really annoying. Cut it out!
- Tiếng động đó phiền phức quá. Dừng ngay đi.
8. Drop someone a line: gửi thư cho ai.
- Example: It was good to meet you and I hope we can see each other again. Drop me a line when you have time.
- Rất vui được gặp em và hy vọng chúng ta sẽ gặp lại. Viết thư cho anh khi rãnh em nhé.
9. Figure something out: hiểu ra.
- Example: I don’t understand how to do this problem. Take a look at it. Maybe you can figure it out.
- Tôi không hiểu cách giải bài toán này. Hãy nhìn này. Có lẽ bạn sẽ hiểu ngay mà.
10. Fill in for someone: làm giúp việc cho người khác.
- Example: While I was away from the store, my brother filled in for me.
- Trong khi tôi không có ở tiệm, anh trai tôi làm thế công việc của tôi.
Have a good one!
Tommy Bảo - Yêu Tiếng Anh
No comments:
Post a Comment