Tuesday, December 25, 2012

Thành Ngữ Tiếng Anh (Part 6)

Yêu Tiếng Anh - Thành ngữ (Expression) trong Tiếng Anh được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau, trong văn viết lẫn văn nói. Vì vậy biết được nhiều thành ngữ giúp ích cho chúng ta hiểu được văn bản muốn nói gì. Hôm nay Admin trình bày Phần 6 gồm 5 thành ngữ tiếp theo (có giải thích bằng ví dụ và dịch sang Tiếng Việt) để các bạn tiện theo dõi. Phần 5 mời các bạn xem TẠI ĐÂY.  Download bài viết này tại đây. Thân!

26. About to (do something)
  • Definition: To be on the point of doing something - Sắp (làm cái gì)
  • Example: I was about to leave when the phone rang.
  • Tôi định đi thì điện thoại reng.
27. According to (someone or something)
  • Definition:  as said or told by someone, in agreement with something, in the order of something, in proportion to something – Theo (ý ai hoặc cái gì)
  • Example: According to our teacher, there will be no class next week. We did everything according to the terms of our agreement.
  • Theo lời giáo viên thì chúng ta sẽ nghỉ vào tuần tới. Chúng ta đã học đúng với kế hoạch đã đề ra.
28. Account for (something)
  • Definition: To provide an explanation or answer for something - Giải thích, góp phần cho thấy.
  • Example: The bad weather accounts for the fact that few people came to the meeting.
  • Thời tiết xấu cho thấy một sự thật rằng ít người đến họp hơn.
29. After all
  • Definition: Considering the fact that something happened, something that is usually assumed Rốt cuộc, cuối cùng.
  • Example: You don’t need to phone him. After all, he phones you.
  • Bạn không cần gọi hắn đâu. Trước sau gì hắn cũng gọi bạn à.
30. All of a sudden
  • Definition: Suddenly, without advance warning – Tình cờ, bỗng dưng, không báo trước.
  • Example: All of a sudden it became cloudy and began to rain.
  • Bỗng dưng trời có mây và bắt đầu mưa.
Have a good one!

Tommy Bảo - Yêu Tiếng Anh

No comments:

Post a Comment

Popular Posts