Saturday, January 10, 2015

5 THÀNH NGỮ VỀ LỬA TRONG TIẾNG ANH (FIRE IDIOMS)

5 THÀNH NGỮ VỀ LỬA TRONG TIẾNG ANH (FIRE IDIOMS)
1. Add fuel to the fire/flames: Đổ dầu vào lửa
Làm cho một cuộc tranh luận hoặc tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn
VD: The staff are already upset so if you cut their wages you’ll just be adding fuel to the fire (Nhân viên đã thất vọng lắm rồi nên nếu anh còn giảm lương của họ nữa thì chỉ tổ thêm dầu vào lửa thôi)
2. Fight fire with fire: Lấy lửa trị lửa
Sử dụng cùng phương pháp hoặc “vũ khí” mà đối thủ sử dụng với bạn
VD: Our competitors have started to spend a lot of money on advertising so I think we should fight fire with fire and do the same. (Đối thủ của chúng ta đã bắt đầu dành rất nhiều tiền vào quảng cáo nên tôi nghĩ chúng ta nên lấy lửa trị lửa và làm tương tự như vậy)
3. Play with fire: Chơi với lửa
Làm việc gì đó nguy hiểm và mạo hiểm
VD: You’re playing with fire if you insist on riding your motorcycle without a helmet on. (Cậu đang đùa với lửa nếu cứu khăng khăng đi xe máy không đội mũ bảo hiểm đấy)
4. Get on like a house on fire: có một mối quan hệ tốt đẹp với ai đó
VD: I was worried that my mum and boyfriend wouldn’t like each other but they’re getting on like a house on fire! (Tôi đã lo lắng rằng mẹ tôi và bạn trai sẽ không thích nhau nhưng quan hệ của họ đang rất tốt đẹp)
5. There’s no smoke without fire: Không có lửa làm sao có khói
Nếu một người hay một điều gì bị nói xấu, có thể đằng sau có sự thật nào đó
VD: He seems like a nice guy but there are so many bad rumours about him and you know there’s no smoke without fire.(Anh ta có vẻ là một người tốt nhưng có rất nhiều tin không hay về anh ta và cậu biết đấy, không có lửa làm sao có khói)
SHARE để lưu lại học dần cả nhà nhé!

No comments:

Post a Comment

Popular Posts