Saturday, January 10, 2015

MỘT SỐ TÍNH TỪ VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

MỘT SỐ TÍNH TỪ VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
1.Gentle /ˈdʒɛnt(ə)l/: hiền hậu
2. Evil /ˈiːv(ə)l/: độc ác
3. Arrogant /ˈarəɡ(ə)nt/: kiêu ngạo
4. Obedient /əˈbiːdɪənt/: biết nghe lời
5. Proud /praʊd/: tự hào
6. Mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/: quậy phá, tinh nghịch.
7. Confident /ˈkɒnfɪd(ə)nt/: tự tin
8. Courteous /ˈkəːtjəs/: lịch thiệp.
9. Conceited /kənˈsiːtɪd/: đầy tự phụ.
10. Gracious /ˈɡreɪʃəs/: tử tế, hào hiệp.
11. Cold-blooded: máu lạnh.
12. Dynamic /dʌɪˈnamɪk/: năng động.
13. Sociable /ˈsəʊʃəb(ə)l/: hoà đồng.
14. Mysterious /mɪˈstɪərɪəs/: bí ẩn.
15. Miserable /ˈmɪz(ə)rəb(ə)l/: khốn khổ.
16. Hard-working: siêng năng.
17. Lazy /ˈleɪzi/: lười biếng.
18. Passionate /ˈpaʃ(ə)nət/: nồng nàn.
19. Romantic / rə(ʊ)ˈmantɪk /: lãng mạn.
20. Emotive / ɪˈməʊtɪv /: dễ xúc động.
21. Sensitive / ˈsɛnsɪtɪv /: nhạy cảm.
22. Heated /ˈhiːtɪd/: cháy bỏng.
23. Trustful /'trʌstful/: đáng tin.
24. Flattering /ˈflatərɪŋ/: hay nịnh hót.
25. Mild / mʌɪld /: ôn hoà.
26. Dangerous / ˈdeɪn(d)ʒ(ə)rəs /: nguy hiểm.
27. Expedient / ɪkˈspiːdɪənt /: thủ đoạn.
28. Cheating / tʃiːt /: gian trá.
29. Passive /ˈpasɪv/: thụ động.
30. Active /ˈaktɪv /: chủ động.
31. Wanton (immoral) / ˈwɒntən /: phóng đãng.
32. Noble /ˈnəʊb(ə)l/: quý tộc.
33. Pleasant /ˈplɛz(ə)nt /: dễ chịu.
34. Annoying /əˈnɔɪɪŋ/: phiền hà.
SHARE để lưu lại học dần cả nhà nhé!

No comments:

Post a Comment

Popular Posts