Monday, January 12, 2015

những thành ngữ bắt đầu bằng chữ O

1. Off-the-wall → gây sốc; rất bất thường.
Ví dụ:
That new reality television show is definitely off-the-wall.
Chương trình truyền hình thực tế đó rất gây sốc.
2. On the fence → trung lập; vẫn chưa (được) quyết định.
Ví dụ:
Are you for or against the new honor code, or are you still on the fence?
Anh ủng hộ hay phản đối mã danh dự, hay anh vẫn còn chưa quyết định?
3. On the tip of your tongue → tạm thời không thể nhớ ra được điều gì đó mặc dù chắc chắn mình đã biết về điều đó; chuẩn bị nói gì thì lại không thể nhớ ra đó chính xác là gì.
Ví dụ:
The name of the song was on the tip of her tongue, but Min couldn't remember it fast enough to win the contest.
Min biết tên bài hát đó nhưng lúc đó lại không thể nhớ ra đó là gì để có thể chiến thắng trong cuộc thi.
4. Out of here → chào tạm biệt; tôi sẽ đi/ về.
Ví dụ:
Just one more cookie and I'm out of here.
Ăn thêm cái bánh cookie này nữa là tôi về đây nhé.

No comments:

Post a Comment

Popular Posts