Saturday, January 10, 2015

CẤU TRÚC THÀNH NGỮ VỚI “TO DO” (PHẦN 2)

CẤU TRÚC THÀNH NGỮ VỚI “TO DO” (PHẦN 2)
26. To do sth all by one’s lonesome - Làm việc gì một mình
27. To do sth according to one’s light - Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
28. To do sth a divious way - Làm việc không ngay thẳng
29. To do sth (all) by oneself - Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
30. To do sth in a leisurely fashion - Làm việc gì một cách thong thả
31. To do sth in a loose manner - Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
32. To do sth in a private capacity - Làm việc với tư cách cá nhân
33. To do sth in haste - Làm gấp việc gì
34. To do sth in sight of everybody - Làm việc gì ai ai cũng thấy
35. To do sth in the army fashion - Làm việc gì theo kiểu nhà binh
36. To do sth in three hours - Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
37. To do sth of one’s free will - Làm việc gì tự nguyện
38. To do sth of one’s own accord - Tự ý làm gì
39. To do sth of one’s own choice - Làm việc gì theo ý riêng của mình
40. To do sth on one’s own hook - Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ

No comments:

Post a Comment

Popular Posts