THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1.Cấu trúc:
(+) S + will/shall + V
(-) S + will/shall + not + V
(?) Will/shall + S + V?
(+) S + will/shall + V
(-) S + will/shall + not + V
(?) Will/shall + S + V?
2. Cách sử dụng
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision)
Ex:
George phoned while you were out. OK. I’ll phone him back..
2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
Ex:
- Who do you think will get the job?
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision)
Ex:
George phoned while you were out. OK. I’ll phone him back..
2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
Ex:
- Who do you think will get the job?
3. Các từ biểu hiện
Next week, tomorrow, someday,…
Next week, tomorrow, someday,…
SHARE để lưu lại học dần cả nhà nhé!
No comments:
Post a Comment