NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
1.Keep up your courage! - Cứ can đảm lên!
2. Danger zone – keep out! - Khu vực nguy hiểm – hãy tránh xa!
3. Keep away from: tránh xa, giữ khoảng cách
VD: I keep away from him when he’s moody. - Tôi tránh xa anh ta mỗi khi anh ta nổi cáu.
4. Keep something down: giảm xuống, hạ xuống
VD: Keep the noise down! You’ll disturb the neighbors. - Đừng làm ồn nữa! Các bạn làm phiền hàng xóm đấy.
5. Keep up with: theo kịp ai, cái gì
VD: I can’t keep up with you. - Tôi không thể theo kịp anh.
6. Keep out of something: tránh xa, không được vào
VD: We were kept out of the club because we were too young. - Chúng tôi đã không được phép vào club bởi vì chúng tôi còn quá trẻ
7. Keep to the right, please. - Xin đi bên phải.
8. Keep in: không cho ra ngoài
VD: She kept him in because he had a high temperature. - Cô ấy không cho anh ta ra ngoài vì anh ta sốt cao
9. Keep off the grass! - Cấm đi trên cỏ!
10. Keep on talking, I‘m listening. - Bạn cứ nói tiếp đi, tôi đang lắng nghe đây.
2. Danger zone – keep out! - Khu vực nguy hiểm – hãy tránh xa!
3. Keep away from: tránh xa, giữ khoảng cách
VD: I keep away from him when he’s moody. - Tôi tránh xa anh ta mỗi khi anh ta nổi cáu.
4. Keep something down: giảm xuống, hạ xuống
VD: Keep the noise down! You’ll disturb the neighbors. - Đừng làm ồn nữa! Các bạn làm phiền hàng xóm đấy.
5. Keep up with: theo kịp ai, cái gì
VD: I can’t keep up with you. - Tôi không thể theo kịp anh.
6. Keep out of something: tránh xa, không được vào
VD: We were kept out of the club because we were too young. - Chúng tôi đã không được phép vào club bởi vì chúng tôi còn quá trẻ
7. Keep to the right, please. - Xin đi bên phải.
8. Keep in: không cho ra ngoài
VD: She kept him in because he had a high temperature. - Cô ấy không cho anh ta ra ngoài vì anh ta sốt cao
9. Keep off the grass! - Cấm đi trên cỏ!
10. Keep on talking, I‘m listening. - Bạn cứ nói tiếp đi, tôi đang lắng nghe đây.
No comments:
Post a Comment