CẤU TRÚC THÀNH NGỮ VỚI “TO DO” (PHẦN 1)
1. To do (say) the correct thing - Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải
2. To do (sb’s) job; to do the job for (sb) - Làm hại ai
3. To do (work) miracles - Tạo kết quả kỳ diệu
4. To do a baby up again - Bọc tã lại cho một đứa bé
5. To do a course in manicure - Học một lớp cắt, sửa móng tay
6. To do a dirty work for him - Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
7. To do a disappearing act - Chuồn, biến mất khi cần đến
8. To do a good deed every day - Mỗi ngày làm một việc thiện
9. To do a guy - Trốn, tẩu thoát
10. To do a meal - Làm cơm
11. To do sth in a leisurely fashion - Làm việc gì một cách thong thả
12. To do sth for the sake of sb, for sb’s sake - Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào
13. To do sth for lucre - Làm việc gì để vụ lợi
14. To do sth for effect - Làm việc gì để tạo ấn tượng
15. To do sth for amusement - Làm việc gì để giải trí
16. To do sth for a lark - Làm việc gì để đùa chơi
17. To do sth by mistake - Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
18. To do sth by halves - Làm cái gì nửa vời
19. To do sth behind sb’s back - Làm gì sau lưng ai
20. To do sth at, (by) sb’s command - Làm theo mệnh lệnh của người nào
21. To do sth at sb’s dictation - Làm việc theo sự sai khiến của ai
22. To do sth at sb’s behest - Làm việc gì do lệnh của người nào
23. To do sth at request - Làm việc gì theo lời yêu cầu
24. To do sth at (one’s) leisure - Làm việc thong thả, không vội
25. To do sth anyhow - Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được
2. To do (sb’s) job; to do the job for (sb) - Làm hại ai
3. To do (work) miracles - Tạo kết quả kỳ diệu
4. To do a baby up again - Bọc tã lại cho một đứa bé
5. To do a course in manicure - Học một lớp cắt, sửa móng tay
6. To do a dirty work for him - Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
7. To do a disappearing act - Chuồn, biến mất khi cần đến
8. To do a good deed every day - Mỗi ngày làm một việc thiện
9. To do a guy - Trốn, tẩu thoát
10. To do a meal - Làm cơm
11. To do sth in a leisurely fashion - Làm việc gì một cách thong thả
12. To do sth for the sake of sb, for sb’s sake - Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào
13. To do sth for lucre - Làm việc gì để vụ lợi
14. To do sth for effect - Làm việc gì để tạo ấn tượng
15. To do sth for amusement - Làm việc gì để giải trí
16. To do sth for a lark - Làm việc gì để đùa chơi
17. To do sth by mistake - Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
18. To do sth by halves - Làm cái gì nửa vời
19. To do sth behind sb’s back - Làm gì sau lưng ai
20. To do sth at, (by) sb’s command - Làm theo mệnh lệnh của người nào
21. To do sth at sb’s dictation - Làm việc theo sự sai khiến của ai
22. To do sth at sb’s behest - Làm việc gì do lệnh của người nào
23. To do sth at request - Làm việc gì theo lời yêu cầu
24. To do sth at (one’s) leisure - Làm việc thong thả, không vội
25. To do sth anyhow - Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được
SHARE để lưu lại học dần cả nhà nhé!
No comments:
Post a Comment