Saturday, January 10, 2015

cách gọi tên các vật dụng trong nhà trong tiếng Anh




pillow /ˈpɪl.əʊ/ - gối
bedspread /'bedspred/
- tấm trải giường


sheet /ʃiːt/
- khăn trải giường


blanket /'blæŋkɪt/
- chăn


alarm clock
/əˈlɑːm klɒk/
- đồng hồ báo thức


mattress /ˈmæt.rəs/
- đệm


chest of drawers /tʃest əv drɔːz/
- tủ ngăn kéo


dresser /ˈdres.əʳ/
- tủ (có ngăn kéo và gương ở trên)


bunk bed /bʌŋk bed/
- giường tầng


light switch /laɪt swɪtʃ/
- công tắc điện


lamp /læmp/ - đèn
lampshade /ˈlæmp.ʃeɪd/ - cái chao đèn


light bulb /laɪt bʌlb/
- bóng đèn

candle /ˈkæn.dl/ - nến
flame /fleɪm/ - ngọn lửa
wick /wɪk/ - bấc
candlestick /ˈkæn.dl.stɪk/ - cây cắm nến


chest /tʃest/
or trunk /trʌŋk/ - rương, hòm




No comments:

Post a Comment

Popular Posts