PHÂN BIỆT AVENGE VÀ REVENGE
1.Avenge (động từ)
+ Là hành động trừng phạt của cơ quan công lý, hoặc sử dụng sự minh chứng của khuôn phép một nhà nước dựa trên luật pháp
VD: To avenge a murder, we have to bring the criminal to trial. (Để tìm lại công lý cho một vụ giết người, chúng ta phải đem tên tội phạm ra tòa xét xử)
+ Là hành động trả thù cho người khác
VD: He avenged his father’s murder. (Anh ta trả thù cho người cha bị giết hại)
*Cách dùng:
Avenge something (trả thù cái gì)
VD: She vowed to avenge her brother’s death. (Cô ấy thề trả thù cho cái chết của anh trai)
Avenge themselves on somebody (trả thù ai)
VD: He later avenged himself on his wife’s killers. (Về sau này anh ta đã trả thù những kẻ đã sát hại vợ mình)
+ Là hành động trừng phạt của cơ quan công lý, hoặc sử dụng sự minh chứng của khuôn phép một nhà nước dựa trên luật pháp
VD: To avenge a murder, we have to bring the criminal to trial. (Để tìm lại công lý cho một vụ giết người, chúng ta phải đem tên tội phạm ra tòa xét xử)
+ Là hành động trả thù cho người khác
VD: He avenged his father’s murder. (Anh ta trả thù cho người cha bị giết hại)
*Cách dùng:
Avenge something (trả thù cái gì)
VD: She vowed to avenge her brother’s death. (Cô ấy thề trả thù cho cái chết của anh trai)
Avenge themselves on somebody (trả thù ai)
VD: He later avenged himself on his wife’s killers. (Về sau này anh ta đã trả thù những kẻ đã sát hại vợ mình)
2. Revenge (danh từ)
Phản ánh nỗi đau và ước muốn tự mình trả đũa, trả thù một sự bất công người ta đã gây ra nên thường dùng với một đại từ phản thân (reflexive pronoun) như myself, himself, themselves…
VD: He wished to revenge himself on his mother’s murder. (Anh ấy muốn báo thù kẻ giết hại mẹ mình)
Câu ví dụ trên dùng trong văn cảnh trang trọng hoặc dùng trong văn học, thông thường người ta thường nói take revenge on a person
VD: He swore to take (his) revenge on his political enemies. (Ông ta thề sẽ trả đũa những đối thủ chính trị của mình)
Danh từ revenge thường gặp trong những cụm từ như: to take revenge on; to have one’s revenge
VD:
I decide to take revenge on the boy who kicked me. (Tôi quyết phải trả đũa thằng nhóc đã đá tôi)
He could not rest until he had his revenge. (Ông ấy không thể nghỉ ngơi chừng nào ông còn giữ mối hận thù)
Phản ánh nỗi đau và ước muốn tự mình trả đũa, trả thù một sự bất công người ta đã gây ra nên thường dùng với một đại từ phản thân (reflexive pronoun) như myself, himself, themselves…
VD: He wished to revenge himself on his mother’s murder. (Anh ấy muốn báo thù kẻ giết hại mẹ mình)
Câu ví dụ trên dùng trong văn cảnh trang trọng hoặc dùng trong văn học, thông thường người ta thường nói take revenge on a person
VD: He swore to take (his) revenge on his political enemies. (Ông ta thề sẽ trả đũa những đối thủ chính trị của mình)
Danh từ revenge thường gặp trong những cụm từ như: to take revenge on; to have one’s revenge
VD:
I decide to take revenge on the boy who kicked me. (Tôi quyết phải trả đũa thằng nhóc đã đá tôi)
He could not rest until he had his revenge. (Ông ấy không thể nghỉ ngơi chừng nào ông còn giữ mối hận thù)
SHARE để lưu lại học dần cả nhà nhé!
No comments:
Post a Comment