TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN
On time: kịp giờ
Don’t rush because we are on time. Đừng vội vì chúng ta đang kịp giờ mà!
In time: đúng giờ
Remember to come in time! Nhớ đến đúng giờ nhé!
In the nick of time: đúng giờ trong suýt soát (chỉ một chút nữa là trễ giờ)
The match was 15:00 and I was there at 14:58, just in a nick of time! Trân đấu lúc 15:00 và tôi đến vào lúc 14:58, đúng giờ trong suýt soát!
At that time: vào lúc đó (động từ hãy chia ở quá khứ khi dùng cụm từ này nhé!)
At that time I was very naive. Vào lúc đó tôi đã rất ngây thơ.
A long time ago: trước đây rất lâu (động từ chia ở quá khứ)
A long time ago lived a beautiful princess. Trước đây rất lâu có một nàng công chúa xinh đẹp.
A few times: một vài lần (động từ thường chia ở quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành)
I have told you that story a few times. Tôi đã kể anh nghe câu chuyện ấy vài lần rồi.
The hundredth/first/fifth time: lần thứ một trăm/nhất/năm (động từ thường chia ở thì hiện tại hoàn thành)
This is the fifth time you have left your key at home. Đây là lần thứ năm mà bạn để chìa khóa ở nhà.
Once in a while: thi thoảng
I go picnic, but once in a while. Tôi đi picnic, nhưng thi thoảng thôi.
Once in a blue moon: cực kỳ hiếm khi
You will see an asteroid, once in a blue moon. Bạn sẽ thấy một thiên thạch, nhưng cực kỳ hiếm khi.
Such a long time: đã lâu lắm rồi. Thông thường, khi nói cụm từ này nghĩa là việc nào đó đã xảy ra vài tháng/năm/thế kỷ
Such a long time since my grandfather passed away. Đã lâu lắm rồi kể từ ngày ông tôi qua đời.
Such a while: đã một lúc lâu. Thông thường, khi nói cụm từ này nghĩa là việc xảy ra có thể trong vài phút/chục phút/giờ/tháng/năm
We have sat for such a while, the opera was quite long! Chúng tôi vừa ngổi một lúc lâu rồi, vở opera dài quá!
Bí quyết và công cụ tự học nói tiếng Anh lưu loát trong 1 năm ... Người học hoàn toàn có thể nói được tiếng Anh lưu loát nếu thực hiện nghiêm túc theo các ...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Popular Posts
-
Word Transcript Class Meaning Example another /əˈnʌðər / adj. khác, nữa The woman waits for her husband for another two years. answer /ˈæn...
-
MỘT SỐ HÀNH ĐỘNG THƯỜNG NGÀY 1. Knod your head -- Gật đầu 2. Shake your head -- Lắc đầu 3. Turn your head -- Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng k...
-
The advantages and disadvantages of the cinema Cinemas are a common sight nowadays. They are found in every town. The existence of so many c...
-
Có rất nhiều nội dung khác nhau được chuyển tải thông qua hình thức podcast trong đó có những nội dung dành riêng cho người học tiếng Anh. V...
-
*Like (trường hợp này nó là 1 giới từ):-luôn phải theo sau là 1 noun(a princess,a palace) hoặc 1 pronoun (me,this) hoặc -ing(walking).Bạn cũ...
-
Computers have become increasingly important and popular. Could you describe some useful ways in which computers have so far contributed to ...
-
Talk about a visit to a zoo. The zoo is an artificial forest created by man. Though there are few trees compared with the natural forest, th...
-
Bạn đang tìm kiếm một giáo trình phù hợp cho con em mình học tiếng Anh? Nhà bạn lại có máy vi tính kết nối internet và trẻ rất thành thạo tr...
-
Reading: Chinese Inventions For thousands of years, the Chinese were isolated in Asia and came up with their own way of doing things. Now ...
-
A day at the market Last Sunday, I woke up early to go to the market with my mother. After taking breakfast, I carried my mother’s shopping ...
No comments:
Post a Comment