Friday, January 9, 2015

TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN

TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN

On time: kịp giờ
Don’t rush because we are on time. Đừng vội vì chúng ta đang kịp giờ mà!

In time: đúng giờ
Remember to come in time! Nhớ đến đúng giờ nhé!

In the nick of time: đúng giờ trong suýt soát (chỉ một chút nữa là trễ giờ)
The match was 15:00 and I was there at 14:58, just in a nick of time! Trân đấu lúc 15:00 và tôi đến vào lúc 14:58, đúng giờ trong suýt soát!

At that time: vào lúc đó (động từ hãy chia ở quá khứ khi dùng cụm từ này nhé!)
At that time I was very naive. Vào lúc đó tôi đã rất ngây thơ.

A long time ago: trước đây rất lâu (động từ chia ở quá khứ)
A long time ago lived a beautiful princess. Trước đây rất lâu có một nàng công chúa xinh đẹp.

A few times: một vài lần (động từ thường chia ở quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành)
I have told you that story a few times. Tôi đã kể anh nghe câu chuyện ấy vài lần rồi.

The hundredth/first/fifth time: lần thứ một trăm/nhất/năm (động từ thường chia ở thì hiện tại hoàn thành)
This is the fifth time you have left your key at home. Đây là lần thứ năm mà bạn để chìa khóa ở nhà.

Once in a while: thi thoảng
I go picnic, but once in a while. Tôi đi picnic, nhưng thi thoảng thôi.

Once in a blue moon: cực kỳ hiếm khi
You will see an asteroid, once in a blue moon. Bạn sẽ thấy một thiên thạch, nhưng cực kỳ hiếm khi.

Such a long time: đã lâu lắm rồi. Thông thường, khi nói cụm từ này nghĩa là việc nào đó đã xảy ra vài tháng/năm/thế kỷ
Such a long time since my grandfather passed away. Đã lâu lắm rồi kể từ ngày ông tôi qua đời.

Such a while: đã một lúc lâu. Thông thường, khi nói cụm từ này nghĩa là việc xảy ra có thể trong vài phút/chục phút/giờ/tháng/năm
We have sat for such a while, the opera was quite long! Chúng tôi vừa ngổi một lúc lâu rồi, vở opera dài quá!

No comments:

Post a Comment

Popular Posts