- How/What is the weather? Thời tiết như thế nào?
-What’s the weather like today? Thời tiết hôm nay như thế nào?
It’s + thời tiết (hot, cold…). Thời tiết hôm nay …
- What’s the weather like in + địa điểm (Hà Nội, TP HCM…)
It’s + thời tiết (sunny, windy…)
-What’s the forecast like? Dự báo thời tiết thế nào?
It’s forecast to rain. Dự báo trời sẽ mưa
-What’s the weather like today? Thời tiết hôm nay như thế nào?
It’s + thời tiết (hot, cold…). Thời tiết hôm nay …
- What’s the weather like in + địa điểm (Hà Nội, TP HCM…)
It’s + thời tiết (sunny, windy…)
-What’s the forecast like? Dự báo thời tiết thế nào?
It’s forecast to rain. Dự báo trời sẽ mưa
Sunny /'sʌni/ (adj): nắng
Cloudy /'klaudi/ (adj): nhiều mây
Windy /'windi/ (adj): nhiều gió
Foggy /'fɔgi/ (adj): có sương mù
Stormy /'stɔ:mi/ (adj): có bão
Nasty /'nɑ:sti/: thời tiết khó chịu
Mild /maɪld/ (adj): Ôn hòa, ấm áp
Clear /klɪər/ (adj): Trong trẻo, quang đãng
Drizzling (rain)/drɪ’zəliɳ/: Mưa phùn
Freezing cold (adj): Rất lạnh, lạnh buốt
baking hot nóng như thiêu
Raining /reiniɳ/ đang mưa
Hailing /heiliɳ/: đang mưa đá
Snowing /snouiɳ/: đang có tuyết
what a nice day!: hôm nay đẹp trời thật!
what a beautiful day! /'bju:təful/: hôm nay đẹp trời thật!
it's not a very nice day: hôm nay trời không đẹp lắm
what a terrible day! /'terəbl/: hôm nay trời chán quá!
what miserable weather! /'maizərəbl/: thời tiết hôm nay tệ quá!
it's starting to rain: trời bắt đầu mưa rồi
it's stopped raining: trời tạnh mưa rồi
it's pouring with rain: trời đang mưa to lắm
it's raining cats and dogs: trời đang mưa như trút nước
the weather's fine: trời đẹp
the sun's shining: trời đang nắng
there's not a cloud in the sky: trời không gợn bóng mây
the sky's overcast /,ouvə'kɑ:st:/ trời u ám
it's clearing up: trời đang quang dần
the sun's come out: mặt trời ló ra rồi
the sun's just gone in: mặt trời vừa bị che khuất
there's a strong wind: đang có gió mạnh
the wind's dropped: gió đã bớt mạnh rồi
that sounds like thunder /'θʌndə/ nghe như là sấm
that's lightning /'laitniɳ/: có chớp
it's going to freeze tonight: tối nay trời sẽ rất lạnh
it looks like rain: trông như trời mưa
it looks like it's going to rain: trông như trời sắp mưa
Cloudy /'klaudi/ (adj): nhiều mây
Windy /'windi/ (adj): nhiều gió
Foggy /'fɔgi/ (adj): có sương mù
Stormy /'stɔ:mi/ (adj): có bão
Nasty /'nɑ:sti/: thời tiết khó chịu
Mild /maɪld/ (adj): Ôn hòa, ấm áp
Clear /klɪər/ (adj): Trong trẻo, quang đãng
Drizzling (rain)/drɪ’zəliɳ/: Mưa phùn
Freezing cold (adj): Rất lạnh, lạnh buốt
baking hot nóng như thiêu
Raining /reiniɳ/ đang mưa
Hailing /heiliɳ/: đang mưa đá
Snowing /snouiɳ/: đang có tuyết
what a nice day!: hôm nay đẹp trời thật!
what a beautiful day! /'bju:təful/: hôm nay đẹp trời thật!
it's not a very nice day: hôm nay trời không đẹp lắm
what a terrible day! /'terəbl/: hôm nay trời chán quá!
what miserable weather! /'maizərəbl/: thời tiết hôm nay tệ quá!
it's starting to rain: trời bắt đầu mưa rồi
it's stopped raining: trời tạnh mưa rồi
it's pouring with rain: trời đang mưa to lắm
it's raining cats and dogs: trời đang mưa như trút nước
the weather's fine: trời đẹp
the sun's shining: trời đang nắng
there's not a cloud in the sky: trời không gợn bóng mây
the sky's overcast /,ouvə'kɑ:st:/ trời u ám
it's clearing up: trời đang quang dần
the sun's come out: mặt trời ló ra rồi
the sun's just gone in: mặt trời vừa bị che khuất
there's a strong wind: đang có gió mạnh
the wind's dropped: gió đã bớt mạnh rồi
that sounds like thunder /'θʌndə/ nghe như là sấm
that's lightning /'laitniɳ/: có chớp
it's going to freeze tonight: tối nay trời sẽ rất lạnh
it looks like rain: trông như trời mưa
it looks like it's going to rain: trông như trời sắp mưa
No comments:
Post a Comment